Đề thi Hóa hk2 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Vũ |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa hk2 năm học 2011-2012 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TR ẬN Đ Ề KIỂM TRA
HÓA HỌC LỚP 8
I.Mục tiêu đề kiểm tra
1.Kiến thức:- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản môn học.
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH
- Tính theo PTHH,
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Chuẩn bị
1/ Ma trận :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Chủ đề 1:
Oxi- không khí
Nhận biế t tính chất hóa học của Oxi
hòan thành phuơng trình hóa học
Số câu:
Số điểm : Tỉ lệ
1 – ý 1
1,5
1- ý 2
1,5
2
3
điểm=30%
Chủ đề 2:
Hiđro - nuớc
Nhận biế t tính chất hóa học của Hiđro- nước
Hòan thành phuơng trình phản ứng
Số câu:
Số điểm: tỉ lệ
1 – ý 3
1,5
1 – ý 4
1,5
2
3
điểm=30%
Chủ đề 3 :
Dung dịch
Nhận biết các chất trong dung dịch
giải bài tóan
tính nồng độ % và nồng độ mol
Số câu:
Số điểm: tỉ lệ
1 – ý 5
1
1 – ý 6
3
3
4
điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3
4 đ
40%
3
6 đ
60%
8
10 đ
100%
2/ Câu hỏi :
Câu 1.( 1 điểm) Cho các chất sau O2, N2, Cu. chọn một trong những chấtt trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong những phuơng trình phản ứng sau?
a, 4Al + …. ( 2 Al2 O3
b, … + … ( 2NO
c, … + … ( 2 CuO
Câu 2: ( 3 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Na + H2O ( NaOH + H2 b, K2O + H2O ( KOH
to
c, Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu d, HgO ( Hg + O2
to
e, FeO + H2 ( Fe + H2O
Câu 3: (3 điểm)
Hòan thành các phản ứng sau và cân bằng phương trình?
a, Mg + HCl ( …. + …. b, Fe + H2 SO4( loãng)( …. + …..
c, MgO + HCl ( …. + …… d, CaO + H3PO4 ( … + ….
Câu 4: Bài tóan. ( 3 điểm)
Cho 21,2 gam Na2CO3 cho vào cốc chia độ cxó dung tích 0,5 lít. Rót từ từ nước cất vào cốc cho đến vạch 250 ml, khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết. Biết 1 ml dung dịch có khối lượng 1,05 gam. Hãy xác định nồng độ phần trăm ( C%) và nồng độ Mol của dung dịch vừa pha chế được?
3. Đáp án:
Câu 1. ( 1 điểm)
to
a, 4 Al + 3 O2 ( 2 Al2 O3
to
b, N2 + O2 ( 2NO
to
c, 2 Cu + O2 ( 2 CuO
Câu 2( 3 điểm)
a, 2Na + 2H2O (2NaOH + H2 ( phản ứng thế)
b, K2O + H2O ( 2KOH ( phản ứng hóa hợp)
c, Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu ( phản ứng thế)
to
d, 2HgO ( 2 Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
to
e, FeO + H2 ( Fe + H2O ( Phản ứng oxi hóa khử)
Câu 3: (3 điểm)
a, Mg + HCl ( MgCl2 + H2
b, 2Fe + 3 H2 SO4( loãng)( Fe2(SO4)3 + 3 H2
c, MgO + HCl ( MgCl2 + H2
d, 3CaO + 2 H3PO4 ( Ca3( PO4)2 + H2O
Câu 4: ( 3điểm)
Bài tóan. Giải
mdd = V x D = 250 x 1,05 = 262,5 gam
( Nồmg độ phần trăm dd?
21,2 x 100%
C% = = 8%
262
HÓA HỌC LỚP 8
I.Mục tiêu đề kiểm tra
1.Kiến thức:- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản môn học.
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH
- Tính theo PTHH,
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Chuẩn bị
1/ Ma trận :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Chủ đề 1:
Oxi- không khí
Nhận biế t tính chất hóa học của Oxi
hòan thành phuơng trình hóa học
Số câu:
Số điểm : Tỉ lệ
1 – ý 1
1,5
1- ý 2
1,5
2
3
điểm=30%
Chủ đề 2:
Hiđro - nuớc
Nhận biế t tính chất hóa học của Hiđro- nước
Hòan thành phuơng trình phản ứng
Số câu:
Số điểm: tỉ lệ
1 – ý 3
1,5
1 – ý 4
1,5
2
3
điểm=30%
Chủ đề 3 :
Dung dịch
Nhận biết các chất trong dung dịch
giải bài tóan
tính nồng độ % và nồng độ mol
Số câu:
Số điểm: tỉ lệ
1 – ý 5
1
1 – ý 6
3
3
4
điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3
4 đ
40%
3
6 đ
60%
8
10 đ
100%
2/ Câu hỏi :
Câu 1.( 1 điểm) Cho các chất sau O2, N2, Cu. chọn một trong những chấtt trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong những phuơng trình phản ứng sau?
a, 4Al + …. ( 2 Al2 O3
b, … + … ( 2NO
c, … + … ( 2 CuO
Câu 2: ( 3 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Na + H2O ( NaOH + H2 b, K2O + H2O ( KOH
to
c, Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu d, HgO ( Hg + O2
to
e, FeO + H2 ( Fe + H2O
Câu 3: (3 điểm)
Hòan thành các phản ứng sau và cân bằng phương trình?
a, Mg + HCl ( …. + …. b, Fe + H2 SO4( loãng)( …. + …..
c, MgO + HCl ( …. + …… d, CaO + H3PO4 ( … + ….
Câu 4: Bài tóan. ( 3 điểm)
Cho 21,2 gam Na2CO3 cho vào cốc chia độ cxó dung tích 0,5 lít. Rót từ từ nước cất vào cốc cho đến vạch 250 ml, khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết. Biết 1 ml dung dịch có khối lượng 1,05 gam. Hãy xác định nồng độ phần trăm ( C%) và nồng độ Mol của dung dịch vừa pha chế được?
3. Đáp án:
Câu 1. ( 1 điểm)
to
a, 4 Al + 3 O2 ( 2 Al2 O3
to
b, N2 + O2 ( 2NO
to
c, 2 Cu + O2 ( 2 CuO
Câu 2( 3 điểm)
a, 2Na + 2H2O (2NaOH + H2 ( phản ứng thế)
b, K2O + H2O ( 2KOH ( phản ứng hóa hợp)
c, Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu ( phản ứng thế)
to
d, 2HgO ( 2 Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
to
e, FeO + H2 ( Fe + H2O ( Phản ứng oxi hóa khử)
Câu 3: (3 điểm)
a, Mg + HCl ( MgCl2 + H2
b, 2Fe + 3 H2 SO4( loãng)( Fe2(SO4)3 + 3 H2
c, MgO + HCl ( MgCl2 + H2
d, 3CaO + 2 H3PO4 ( Ca3( PO4)2 + H2O
Câu 4: ( 3điểm)
Bài tóan. Giải
mdd = V x D = 250 x 1,05 = 262,5 gam
( Nồmg độ phần trăm dd?
21,2 x 100%
C% = = 8%
262
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Vũ
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)