De thi hoa 8 ky II 2012
Chia sẻ bởi Hồ Bá Lệ |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa 8 ky II 2012 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Lớp : 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BTVH NĂM HỌC 2010
Họ và tên :................................ Môn : Hóa Học
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
A. Trắc nghiệm(4 điểm).
I Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
1.1/ Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là Bazơ:
a. H2SO4 HCl H2S HNO3
b. CaO CO2 SO3 P2O5
c. NaOH Fe(OH)3 Mg(OH)2 KOH
d. Na2SO4 CaCO3 KMnO4 ZnCl2
1.2/ Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím không đổi màu?
a. HNO3 c. Ca(OH)2
b. NaOH d. H2O
II. Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ(...........) để phù hợp với nội dung (1điểm).
a. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa..........................và chất tan.
b. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết......................................chất tan có trong 100 gam dung dịch.
c. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong..........................dung dịch.
d. Ở nhiệt độ xác định: dung dịch bão hoà là dung dịch.......................... hoà tan thêm chất tan.
III. Ghép nối nửa câu ở cột A và nửa câu ở cột B sao cho phù hợp.(2điểm)
Cột A
Cột B
1. Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó
a. một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó
b. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
3. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó
c. xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
4. Phản ứng OXH – khử là phản ứng hoá học trong đó
d. chỉ có một chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
1 ................ 2.................. 3....................... 4.....................
B. Tự luận(6 điểm).
Câu 1(2điểm). Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ (.......) và cân bằng các phương trình hoá học sau: a. Na + H2O .............................. + H2 (
b. Zn + HCl ZnCl2 + .............................
c. Na2O + H2O ..............................
d. PbO + H2 .............................. + H2O
Câu 2: (2điểm). Sắt tác dụng với axit clohidric theo PTPƯ sau:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (
Nếu có 2,8g sắt tham gia phản ứng, hãy tìm:
a. Thể tích khí hidro thu được ở ĐKTC
b. Khối lượng axit clohidric cần dùng.
Câu 3(2 điểm). Hoà tan 10 (g) đường vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
( Cho biết MFe = 56, MCl = 35,5, MH = 1 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HÓA HỌC
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I: Điền đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm).
1.1/ C
1.2/ D
II. Điền đúng các cụm từ để phù hợp với nội dung được (0,25 điểm).
Dung môi
Số gam
1 lít
không thể
III. Ghép nối đúng mỗi ý được(0,5điểm).
1 - b ; 2 - d ; 3 – a ; 4 - c
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: cân bằng các phương trình hoá học đúng mỗi phương trình được (0,5 điểm)
a. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 (
b. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 (
c. Na2O + H2O ( 2NaOH
d. PbO + H2 ( Pb( + H2O
Câu 2: (2 điểm)
Số mol sắt tham gia phản ứng là: nFe = = = 0,05 (mol) 0,5 điểm
a) Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 (
Lớp : 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BTVH NĂM HỌC 2010
Họ và tên :................................ Môn : Hóa Học
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
A. Trắc nghiệm(4 điểm).
I Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
1.1/ Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là Bazơ:
a. H2SO4 HCl H2S HNO3
b. CaO CO2 SO3 P2O5
c. NaOH Fe(OH)3 Mg(OH)2 KOH
d. Na2SO4 CaCO3 KMnO4 ZnCl2
1.2/ Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím không đổi màu?
a. HNO3 c. Ca(OH)2
b. NaOH d. H2O
II. Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ(...........) để phù hợp với nội dung (1điểm).
a. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa..........................và chất tan.
b. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết......................................chất tan có trong 100 gam dung dịch.
c. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong..........................dung dịch.
d. Ở nhiệt độ xác định: dung dịch bão hoà là dung dịch.......................... hoà tan thêm chất tan.
III. Ghép nối nửa câu ở cột A và nửa câu ở cột B sao cho phù hợp.(2điểm)
Cột A
Cột B
1. Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó
a. một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó
b. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
3. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó
c. xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
4. Phản ứng OXH – khử là phản ứng hoá học trong đó
d. chỉ có một chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
1 ................ 2.................. 3....................... 4.....................
B. Tự luận(6 điểm).
Câu 1(2điểm). Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ (.......) và cân bằng các phương trình hoá học sau: a. Na + H2O .............................. + H2 (
b. Zn + HCl ZnCl2 + .............................
c. Na2O + H2O ..............................
d. PbO + H2 .............................. + H2O
Câu 2: (2điểm). Sắt tác dụng với axit clohidric theo PTPƯ sau:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (
Nếu có 2,8g sắt tham gia phản ứng, hãy tìm:
a. Thể tích khí hidro thu được ở ĐKTC
b. Khối lượng axit clohidric cần dùng.
Câu 3(2 điểm). Hoà tan 10 (g) đường vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
( Cho biết MFe = 56, MCl = 35,5, MH = 1 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HÓA HỌC
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I: Điền đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm).
1.1/ C
1.2/ D
II. Điền đúng các cụm từ để phù hợp với nội dung được (0,25 điểm).
Dung môi
Số gam
1 lít
không thể
III. Ghép nối đúng mỗi ý được(0,5điểm).
1 - b ; 2 - d ; 3 – a ; 4 - c
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: cân bằng các phương trình hoá học đúng mỗi phương trình được (0,5 điểm)
a. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 (
b. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 (
c. Na2O + H2O ( 2NaOH
d. PbO + H2 ( Pb( + H2O
Câu 2: (2 điểm)
Số mol sắt tham gia phản ứng là: nFe = = = 0,05 (mol) 0,5 điểm
a) Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Bá Lệ
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)