ĐỀ THI HÓA 8 KÌ 2

Chia sẻ bởi nguyễn bù nho | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 8 KÌ 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS …….. ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp:…… NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:…………………………. MÔN HÓA HỌC LỚP 8

Đề chính thức

Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Điểm:
Nhận xét :
CK giám khảo.
CK giám thị 1.











CK giám thị 2.



I/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Có thể cho một trong các kim loại là: Mg, Al, Zn, Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây
để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ?
A/ HCl hoặc CuSO4. B/ HCl hoặc H2SO4(loãng). C/ H2SO4 hoặc NaCl. D/ Tất cả.
Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và khí hiđro ?
A/ Fe, Cu, Ag. B/ Cu, K, Ba. C/ Na, Ba, Ca. D/ Na, Fe, Zn.
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp :
A/ Của chất rắn trong chất lỏng. B/ Đồng nhất của dung môi và chất rắn.
C/ Của chất khí trong chất lỏng. D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 4: Có thể phân hủy chất nào dưới đây để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm ?
A/ Fe3O4 hoặc Fe(OH)3. B/ KMnO4 hoặc KClO3.
C/ H2O hoặc CaCO3. D/ CaCO3 hoặc Fe(OH)3.
Câu 5: Các dung dịch bazơ như : NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 làm cho dung dịch phenolphtalein (không màu) chuyển thành màu gì ?
A/ Màu xanh. B/ Màu vàng. C/ Màu trắng . D/ Màu đỏ.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây được viết đúng theo thứ tự các chất : Fe2O3, FeO.
A/ Sắt (III) hiđroxit, sắt (II) oxit. B/ Sắt (II) hiđroxit, sắt (III) oxit.
C/ Sắt (III) oxit, sắt (II) oxit. D/ Sắt (II) oxit, sắt (III) oxit.
Câu 7: Ta không được áp dụng cách chữa cháy nào dưới đây khi đám cháy là xăng dầu ?
A/ Dùng bình chữa cháy phun vào đám cháy.
B/ Dùng chăn, mền tẩm nước cho ướt rồi phủ lên đám cháy.
C/ Hắt cát vào đám cháy.
D/ Phun nước vào đám cháy.
Câu 8: Cho 10g NaCl vào H2O thu được 200g dung dịch. Vậy C% của dung dịch thu được là:
A/ 5 %. B/ 4,76%. C/ 0, 5%. D/ 95,2%.
Câu 9: Ghép tên hợp chất (cột A) với công thức hóa học (cột B) cho phù hợp:

Hợp chất vô cơ (Cột A)
Công thức hóa học (Cột B)
Trả lời:

1/ Oxit.
A/ NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
1:.............

2/ Axit.
B/ Al2(SO4)3, KCl, Na2CO3.
2:.............

3/Bazơ.
C/ NaCl, Cu(OH)2, HCl.
3:……….

4/ Muối.
D/ HCl, H2SO4, HNO3.
4:……….


E/ Fe2O3, Na2O, SO2.




II/ TỰ LUẬN (5Đ):
Câu 1 (2đ): Hoàn thành phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau :
A/ Zn + HCl  ZnCl2 + ..................
B/ ........... + Ca CaO.
C/ H2 + FeO  Fe + ..............
D/ H2O + ..........  Ca(OH)2

Câu 2 (1đ): Nêu khái niệm nồng độ phần trăm dung dịch. Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.














Câu 3 (1đ): Cho 16 g NaOH vào H2O thu được 200 ml dung dịch.
a/ Tính số mol NaOH.
b/ Tính CM của dung dịch thu được.





















Câu 4 (1đ): Cho 7,2g Mg vào 200 ml dung H2SO4 1M. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn bù nho
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)