ĐỀ THI HÓA 8 - HỌC KỲ I (2012-2013)
Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 8 - HỌC KỲ I (2012-2013) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Họ và tên:………………………….
Lớp 8
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Công thức hoá học của R hoá trị III với Cl hoá trị I là:
A. RCl
B. RCl2
C. RCl3
D. R2Cl3
Câu 2: Dãy chất nào toàn là hợp chất.
A. H2, O2, CaCO3, NaOH.
B. CuSO4, Na2O, CO2, HCl.
C. NaOH, Cl2, CuO, O3 .
D. CO2, H2O, O2, NaCl.
Câu 3: Hiện tượng hoá học là:
A. Kéo dãn sợi dây cao su.
B. Đun sôi nước,nước bay hơi.
C. Hoà tan muối ăn vào nước rồi đun cạn.
D. Đốt cháy than tạo thành khí CO2.
Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
A. Fe2O3 + 3 HCl FeCl3 + H2O
B. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + H2O
C. Fe2O3 + 6 HCl FeCl3 + 3 H2O
D. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3 H2O
Câu 5: Mol là lượng chất chứa số nguyên tử hay phân tử chất đó là:
A. 6.1024
B. 6.102
C. 6.1023
D. 60.1024
Câu6: Khối lượng của 0,3 Mol Fe2O3 là:
A. 48 gam
B. 4,8 gam
C. 96 gam
D. 160 gam
Câu 7: Trong phản ứng hoá học phân tử này biến đổi thành phân tử khác vì:
A. Các phân tử các chất được tiếp xúc với nhau.
B. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử bị thay đổi.
C. Có sự tham gia của các chất xúc tác trong phản ứng?
D. Khi nhiệt độ tăng lên.
Câu 8: ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích 1 mol của bất kì chất khí nào đều có thể tích là :
A. 4 lit B. 24,4 lit. C. 22 lit. D. 22,4 lit
Câu 9: Trong phản ứng hoá học:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
A. CaCO3 , CaCl2 là chất phản ứng, các chất còn lại là sản phẩm.
B. CaCO3 , HCl , H2O là chất phản ứng các chất còn lại là sản phẩm.
C. CaCO3 , HCl là chất phản ứng, CaCl2 , CO2 , H2O là sản phẩm.
D. CaCl2 , CO2 , H2O chất phản ứng, CaCO3 , CO2 là sản phẩm.
Câu 10: Tỉ lệ % về khối lượng của Ca trong hợp chất CaCO3 là:( biết MCaCO3= 100g)
A. 30% B. 35%
C. 48% D. 40%
Câu 11:thể tích 0,3 Mol khí H2 ở đktc là.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 12: Khối lượng mol của hợp chất Al2(SO4)3 là:
A. 342 gam B. 432 gam C. 442 gam D. Một kết quả khác
II. Tự luận (7 điểm)
Câu13(2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau (hs điền trục tiếp vào đề bài câu 13)
A. Zn + HCl -------> ZnCl2 + H2
B. Al + O2 Al2O3
C. CuSO4 + NaOH ---- Cu(OH)2+ Na2SO4
D. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 14:(2 điểm) Tính:
a. Khối lư
Họ và tên:………………………….
Lớp 8
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Công thức hoá học của R hoá trị III với Cl hoá trị I là:
A. RCl
B. RCl2
C. RCl3
D. R2Cl3
Câu 2: Dãy chất nào toàn là hợp chất.
A. H2, O2, CaCO3, NaOH.
B. CuSO4, Na2O, CO2, HCl.
C. NaOH, Cl2, CuO, O3 .
D. CO2, H2O, O2, NaCl.
Câu 3: Hiện tượng hoá học là:
A. Kéo dãn sợi dây cao su.
B. Đun sôi nước,nước bay hơi.
C. Hoà tan muối ăn vào nước rồi đun cạn.
D. Đốt cháy than tạo thành khí CO2.
Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
A. Fe2O3 + 3 HCl FeCl3 + H2O
B. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + H2O
C. Fe2O3 + 6 HCl FeCl3 + 3 H2O
D. Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3 H2O
Câu 5: Mol là lượng chất chứa số nguyên tử hay phân tử chất đó là:
A. 6.1024
B. 6.102
C. 6.1023
D. 60.1024
Câu6: Khối lượng của 0,3 Mol Fe2O3 là:
A. 48 gam
B. 4,8 gam
C. 96 gam
D. 160 gam
Câu 7: Trong phản ứng hoá học phân tử này biến đổi thành phân tử khác vì:
A. Các phân tử các chất được tiếp xúc với nhau.
B. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử bị thay đổi.
C. Có sự tham gia của các chất xúc tác trong phản ứng?
D. Khi nhiệt độ tăng lên.
Câu 8: ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích 1 mol của bất kì chất khí nào đều có thể tích là :
A. 4 lit B. 24,4 lit. C. 22 lit. D. 22,4 lit
Câu 9: Trong phản ứng hoá học:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
A. CaCO3 , CaCl2 là chất phản ứng, các chất còn lại là sản phẩm.
B. CaCO3 , HCl , H2O là chất phản ứng các chất còn lại là sản phẩm.
C. CaCO3 , HCl là chất phản ứng, CaCl2 , CO2 , H2O là sản phẩm.
D. CaCl2 , CO2 , H2O chất phản ứng, CaCO3 , CO2 là sản phẩm.
Câu 10: Tỉ lệ % về khối lượng của Ca trong hợp chất CaCO3 là:( biết MCaCO3= 100g)
A. 30% B. 35%
C. 48% D. 40%
Câu 11:thể tích 0,3 Mol khí H2 ở đktc là.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 12: Khối lượng mol của hợp chất Al2(SO4)3 là:
A. 342 gam B. 432 gam C. 442 gam D. Một kết quả khác
II. Tự luận (7 điểm)
Câu13(2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau (hs điền trục tiếp vào đề bài câu 13)
A. Zn + HCl -------> ZnCl2 + H2
B. Al + O2 Al2O3
C. CuSO4 + NaOH ---- Cu(OH)2+ Na2SO4
D. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 14:(2 điểm) Tính:
a. Khối lư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)