De thi hoa 8 HKII
Chia sẻ bởi Phan Hiên |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: De thi hoa 8 HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: H2SO4, K2O, KCl, K2CO3, H3PO4, Cu(OH)2, SO3, Na2SO4, Fe2O3, KHCO3. Trong các chất trên có bao nhiêu oxit, axit, bazơ, muối?
A. 3 oxit, 2 axit, 2 bazơ, 4 muối B. 3 oxit, 3 axit, 2 bazơ, 3muối
C. 2 oxit, 3 axit, 3 bazơ, 3 muối D. 3 oxit, 4 axit, 2 bazơ, 2 muối
Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:
a. C + O2 CO2 b. CaO + H2O Ca(OH)2
b. CaCO3 CaO + CO2 d. 2 Mg + CO2 2 MgO + C
e. CuO + H2 Cu + H2O
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 4: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. axit và giấy quì tím B. quì tím
C. H2O và giấy quì tím D. dung dịch NaOH
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO2, MgO B/Na2O, Al2O3, CuO, CaO
C/CaO, CO2, Na2O, Al2O3 D/MgO, CO, Al2O3, Fe2O3
Câu 6: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 7: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố hóa học là kim loại
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học là phi kim
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na (Na2O NaOH
b) Fe Fe3O4 Fe FeCl2
Câu 2: Hãy nêu cách nhận biết 4 chất bột màu trắng sau: Na2O, MgO, P2O5, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn.
Câu 3: Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính thể tích H2 thoát ra (đktc) ?
c. Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành?
d. Tính thể tích HCl cần dùng?
(Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O =16)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: H2SO4, K2O, KCl, K2CO3, H3PO4, Cu(OH)2, SO3, Na2SO4, Fe2O3, KHCO3. Trong các chất trên có bao nhiêu oxit, axit, bazơ, muối?
A. 3 oxit, 2 axit, 2 bazơ, 4 muối B. 3 oxit, 3 axit, 2 bazơ, 3muối
C. 2 oxit, 3 axit, 3 bazơ, 3 muối D. 3 oxit, 4 axit, 2 bazơ, 2 muối
Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:
a. C + O2 CO2 b. CaO + H2O Ca(OH)2
b. CaCO3 CaO + CO2 d. 2 Mg + CO2 2 MgO + C
e. CuO + H2 Cu + H2O
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 4: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. axit và giấy quì tím B. quì tím
C. H2O và giấy quì tím D. dung dịch NaOH
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO2, MgO B/Na2O, Al2O3, CuO, CaO
C/CaO, CO2, Na2O, Al2O3 D/MgO, CO, Al2O3, Fe2O3
Câu 6: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 7: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố hóa học là kim loại
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học là phi kim
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na (Na2O NaOH
b) Fe Fe3O4 Fe FeCl2
Câu 2: Hãy nêu cách nhận biết 4 chất bột màu trắng sau: Na2O, MgO, P2O5, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn.
Câu 3: Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính thể tích H2 thoát ra (đktc) ?
c. Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành?
d. Tính thể tích HCl cần dùng?
(Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O =16)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hiên
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)