ĐỀ THI HÓA 8 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Thuận |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 8 HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
I.Trắc nghiệm :
Câu 1: Có bao nhiêu đơn chất, hợp chất trong dãy các chất có CTHH sau :
A. Có 2 đơn chất và 4 hợp chất
B. Có 1 đơn chất và 5 hợp chất
C. Có 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ( HTHH):
Rượu để lâu trong không khí(bị lên men) và chuyển thành giấm chua.
Nhựa đường được đun nóng, chảy lỏng.
Mực hoà tan vào nước.
Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.
A. 1 và 2 là HTHH
B. 2 và 4 là HTHH
C. 1 và 4 là HTHH
D. 2 và 3 là HTHH
Câu 3: Khi phân huỷ 2,17g thuỷ ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí oxi. Khối lượng thuỷ ngân thu được là:
A. 2,33g
B. 2,01g
C. 2,23g
D. 2,11g
Câu 4: 0,25 mol CO2 có khối lượng là :
A. 44 gam
B. 1,1 gam
C. 22 gam
D. 11 gam
Câu 5 : Ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là:
A, 11,2 lít
B. 22,4 lit
C. 2,24 lít
D.8 lít
Câu 6: 8 gam CuO là khối lượng của:
A. 1mol CuO
B. 0,1 mol CuO
C. 0,5 mol CuO
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Số mol của 9.1023phân tử nước là:
A. 1,25 mol
B. 1,52 mol
C. 1,5 mol
D. 1,252 mol
Câu 8: Khí A có tỉ khối với khí H2 là 8. Khí A là:
A. Khí Cacbonic
B. Khí Nitơ
C. Khí Clo
D. Kh Oxi
Câu 9: Hoàn thành bảng sau: Viết CTHH dúng
NO3 (I)
PO4 (III)
Cl (I)
O (II)
S (II)
K (I)
………….
............
................
..................
..................
Câu 10: Cho các CTHH và các ký hiệu sau : 2 O ; O2 ; Cl2; 2Cl ; Al ; 2Al ; 2P ; P2 . Hãy chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH .
A. H2 + .......... 2HCl B. .......... + 3S Al2S3
C. 4K + .......... 2K2O D. .......... + 5Cl2 2PCl5
II. Tự luận:
Câu 1: Lập CTHH của nhôm sunfat biết Al(III), SO4 (II). Từ đó nêu ý nghĩa của CTHH của nhôm sunfat.
Câu 2:: Đốt cháy 5,4 gam nhôm trong bình oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3).
Viết phương trình bằng chữ của hiện tượng trên.
Tính thể tích khí oxi ở đktc và khối lượng nhôm oxit
Câu 3: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất BaSO4
Câu 1: Có bao nhiêu đơn chất, hợp chất trong dãy các chất có CTHH sau :
A. Có 2 đơn chất và 4 hợp chất
B. Có 1 đơn chất và 5 hợp chất
C. Có 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ( HTHH):
Rượu để lâu trong không khí(bị lên men) và chuyển thành giấm chua.
Nhựa đường được đun nóng, chảy lỏng.
Mực hoà tan vào nước.
Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.
A. 1 và 2 là HTHH
B. 2 và 4 là HTHH
C. 1 và 4 là HTHH
D. 2 và 3 là HTHH
Câu 3: Khi phân huỷ 2,17g thuỷ ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí oxi. Khối lượng thuỷ ngân thu được là:
A. 2,33g
B. 2,01g
C. 2,23g
D. 2,11g
Câu 4: 0,25 mol CO2 có khối lượng là :
A. 44 gam
B. 1,1 gam
C. 22 gam
D. 11 gam
Câu 5 : Ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là:
A, 11,2 lít
B. 22,4 lit
C. 2,24 lít
D.8 lít
Câu 6: 8 gam CuO là khối lượng của:
A. 1mol CuO
B. 0,1 mol CuO
C. 0,5 mol CuO
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Số mol của 9.1023phân tử nước là:
A. 1,25 mol
B. 1,52 mol
C. 1,5 mol
D. 1,252 mol
Câu 8: Khí A có tỉ khối với khí H2 là 8. Khí A là:
A. Khí Cacbonic
B. Khí Nitơ
C. Khí Clo
D. Kh Oxi
Câu 9: Hoàn thành bảng sau: Viết CTHH dúng
NO3 (I)
PO4 (III)
Cl (I)
O (II)
S (II)
K (I)
………….
............
................
..................
..................
Câu 10: Cho các CTHH và các ký hiệu sau : 2 O ; O2 ; Cl2; 2Cl ; Al ; 2Al ; 2P ; P2 . Hãy chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH .
A. H2 + .......... 2HCl B. .......... + 3S Al2S3
C. 4K + .......... 2K2O D. .......... + 5Cl2 2PCl5
II. Tự luận:
Câu 1: Lập CTHH của nhôm sunfat biết Al(III), SO4 (II). Từ đó nêu ý nghĩa của CTHH của nhôm sunfat.
Câu 2:: Đốt cháy 5,4 gam nhôm trong bình oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3).
Viết phương trình bằng chữ của hiện tượng trên.
Tính thể tích khí oxi ở đktc và khối lượng nhôm oxit
Câu 3: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất BaSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Thuận
Dung lượng: 23,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)