ĐỀ THI HÓA 8- HKI (2013-2014)
Chia sẻ bởi Ngô Minh Thắng |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 8- HKI (2013-2014) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 -HÓA 8 – NĂM HỌC 2013 - 2014
Mức độ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất-nguyên tử-phân tử
-Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử
- Biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.
- Biết phân biệt công thức hóa học của đơn chất và hợp chất
- Lập công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử
- Tính PTK
Số câu hỏi
7
1
1
9
Số điểm
1,75
0,25
2,0
4
2. Phản ứng hóa học
- Biết nguyên nhân của sự biến đổi chất.
- Biết công thức khối lượng của ĐLBTTKL
- Lập PTHH của phản ứng
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0,5
0,25
0,75
3. Mol - tính toán hóa học
- Biết khái niệm mol
- Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
- Tỉ khối của khí A so với không khí
- Biết cách chuyển đổi giữa khối lượng và số mol
- Tính theo phương trình hóa học
Số câu hỏi
1
4
1
6
Số điểm
0,25
1
4
5,25
Tổng số câu
10
2
1
4
1
10
Tổng số điểm
2,5 đ
0,5 đ
2đ
1 đ
4 đ
18 câu
(10đ)
(100%)
(25%)
25%
50%
Trường THCS Tân Thành THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (2013- 2014)
Họ tên: …………………… Môn: HÓA HỌC 8 -PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Lớp:………………………. Đề 1 - Thời gian 15 phút
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án chọn đúng
Câu 1:Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, electron
C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử:
A. Số p = số e B. Số p < số e C. Số p = số n D. Số p > số e
Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe B. CaCO3, NaCl, H2SO4
C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2
Câu 4: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?
A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , H2 , C , Fe , Cu
C. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 D. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2
Câu 5:Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là :
A. II B. VI C. III D. IV
Câu 6: Hóa trị của nhóm nguyên tử NO3 là:
A. I B. IV C. III D. II
Câu 7: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O
C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O
Câu 8: Nguyên tử X có số p trong hạt nhân là 11. Vậy số e của nguyên tử X là:
A. 11 B. 12 C. 22 D. 24
Câu 9: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 10: Thể tích của 0,1 mol khí O2 (đktc) là
A. 22,4 lit B. 2,24 lit C. 2,224 lit D. 224 lit
Câu 11: Khí nặng hơn không khí là
A. CO2 B. H2 C. CH4, D. N2
Câu 12:Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên
Mức độ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất-nguyên tử-phân tử
-Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử
- Biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.
- Biết phân biệt công thức hóa học của đơn chất và hợp chất
- Lập công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử
- Tính PTK
Số câu hỏi
7
1
1
9
Số điểm
1,75
0,25
2,0
4
2. Phản ứng hóa học
- Biết nguyên nhân của sự biến đổi chất.
- Biết công thức khối lượng của ĐLBTTKL
- Lập PTHH của phản ứng
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0,5
0,25
0,75
3. Mol - tính toán hóa học
- Biết khái niệm mol
- Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
- Tỉ khối của khí A so với không khí
- Biết cách chuyển đổi giữa khối lượng và số mol
- Tính theo phương trình hóa học
Số câu hỏi
1
4
1
6
Số điểm
0,25
1
4
5,25
Tổng số câu
10
2
1
4
1
10
Tổng số điểm
2,5 đ
0,5 đ
2đ
1 đ
4 đ
18 câu
(10đ)
(100%)
(25%)
25%
50%
Trường THCS Tân Thành THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (2013- 2014)
Họ tên: …………………… Môn: HÓA HỌC 8 -PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Lớp:………………………. Đề 1 - Thời gian 15 phút
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án chọn đúng
Câu 1:Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, electron
C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử:
A. Số p = số e B. Số p < số e C. Số p = số n D. Số p > số e
Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe B. CaCO3, NaCl, H2SO4
C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2
Câu 4: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?
A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , H2 , C , Fe , Cu
C. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 D. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2
Câu 5:Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là :
A. II B. VI C. III D. IV
Câu 6: Hóa trị của nhóm nguyên tử NO3 là:
A. I B. IV C. III D. II
Câu 7: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O
C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O
Câu 8: Nguyên tử X có số p trong hạt nhân là 11. Vậy số e của nguyên tử X là:
A. 11 B. 12 C. 22 D. 24
Câu 9: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 10: Thể tích của 0,1 mol khí O2 (đktc) là
A. 22,4 lit B. 2,24 lit C. 2,224 lit D. 224 lit
Câu 11: Khí nặng hơn không khí là
A. CO2 B. H2 C. CH4, D. N2
Câu 12:Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Minh Thắng
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)