đề thi hóa 8 hk2
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Bình |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi hóa 8 hk2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Thi học kì II
Môn hóa học 8
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 4 : oxi – không khí
9 tiết
Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp, chát nào là oxit axit, oxit bazơ
Giải thích được các loại phản ứng và các loại oxit
Số câu 2
30%=90 điểm
Số câu 1
50% = 45 điểm
Số câu 1
45%=45 điểm
Chương 5: Hidro - nước
12 tiết
Viết được phản ứng của hidro với đơn chất và hợp chất.
Lập được phương trình hóa học của các phản ứng
Số câu 2
40% = 120 điiểm
Số câu 1
50%=60 điểm
Số câu 1
50%=60 điểm
Chương 6 Dung dịch
8 tiết
Dựa vào độ tan tính nồng độ phần trăm dung dịch
Cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
Số câu 2
30% = 90 điểm
Số câu 1
50%=45 điểm
Số câu 1
50%=45 điểm
Tổng số câu 6
Tổng số điểm
100% = 300
Số câu 3
Số điểm 45 = 15%
Số câu 3
Số điểm 150 = 50 %
Số câu 2
Số điểm 60 = 20 %
Số câu 1
Số điểm 45 = 15%
Đề thi học kì II
Môn: hóa học 8
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Câu 1: (45đ) ( 1,5 đ)
Trong các phản ứng sau đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp? Giải thích?
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaO + CO2 CaCO3
2HgO 2Hg + O2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2: (45đ) ( 1,5 đ)
Các chất sau đây đâu là oxit axit, oxit bazơ? Giải thích?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5
Câu 3: (60đ) ( 2 đ)
Viết phương trình phản ứng của H2 với các chất sau: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO
Câu 4: (60đ) ( 2 đ)
Lập phương trình phản ứng sau:
Cacbon dioxit + nước axit cacbonic ( H2CO3)
Kẽm + axit clohidric kẽm clorua + H2
Diphotpho pentaoxit + nước axit photphoric( H3PO4)
Chì ( II) oxit +hidro chì ( Pb) + H2O
Câu 5: ( 45 đ) ( 1,5 đ)
Biết S (200C) = 31,6 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa.
Câu 6: ( 45 đ) ( 1,5 đ)
Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%
5.2. Viết biểu điểm cho đề kiểm tra
Câu 1
45 điểm
-Xác định đúng đâu là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp
-Giải thích đúng
30
15
Câu 2
45 điểm
Xác định được đâu là oxit axit và oxit bazo
Giải thích đúng
30
15
Câu 3
60 điểm
- Viết đúng mỗi phương trình
15
Câu 4
60 điểm
- Lập đúng mỗi phương trình
15
Câu 5
45 điểm
Giải thích được ý nghĩa công thức
Tính toán đúng
15
30
Câu 6
45 điểm
Tính toán đúng
Cách pha
30
15
Bước 5. Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra
5.1. Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra
Câu 1: (45đ)
Xác định đâu là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? Giải thích
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Xác định đúng
- xác định đúng
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
45 điểm
30 điểm
Dưới 15 điểm
Câu 2: (45đ)
Các chất sau
Môn hóa học 8
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 4 : oxi – không khí
9 tiết
Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp, chát nào là oxit axit, oxit bazơ
Giải thích được các loại phản ứng và các loại oxit
Số câu 2
30%=90 điểm
Số câu 1
50% = 45 điểm
Số câu 1
45%=45 điểm
Chương 5: Hidro - nước
12 tiết
Viết được phản ứng của hidro với đơn chất và hợp chất.
Lập được phương trình hóa học của các phản ứng
Số câu 2
40% = 120 điiểm
Số câu 1
50%=60 điểm
Số câu 1
50%=60 điểm
Chương 6 Dung dịch
8 tiết
Dựa vào độ tan tính nồng độ phần trăm dung dịch
Cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
Số câu 2
30% = 90 điểm
Số câu 1
50%=45 điểm
Số câu 1
50%=45 điểm
Tổng số câu 6
Tổng số điểm
100% = 300
Số câu 3
Số điểm 45 = 15%
Số câu 3
Số điểm 150 = 50 %
Số câu 2
Số điểm 60 = 20 %
Số câu 1
Số điểm 45 = 15%
Đề thi học kì II
Môn: hóa học 8
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Câu 1: (45đ) ( 1,5 đ)
Trong các phản ứng sau đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp? Giải thích?
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaO + CO2 CaCO3
2HgO 2Hg + O2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2: (45đ) ( 1,5 đ)
Các chất sau đây đâu là oxit axit, oxit bazơ? Giải thích?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5
Câu 3: (60đ) ( 2 đ)
Viết phương trình phản ứng của H2 với các chất sau: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO
Câu 4: (60đ) ( 2 đ)
Lập phương trình phản ứng sau:
Cacbon dioxit + nước axit cacbonic ( H2CO3)
Kẽm + axit clohidric kẽm clorua + H2
Diphotpho pentaoxit + nước axit photphoric( H3PO4)
Chì ( II) oxit +hidro chì ( Pb) + H2O
Câu 5: ( 45 đ) ( 1,5 đ)
Biết S (200C) = 31,6 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa.
Câu 6: ( 45 đ) ( 1,5 đ)
Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%
5.2. Viết biểu điểm cho đề kiểm tra
Câu 1
45 điểm
-Xác định đúng đâu là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp
-Giải thích đúng
30
15
Câu 2
45 điểm
Xác định được đâu là oxit axit và oxit bazo
Giải thích đúng
30
15
Câu 3
60 điểm
- Viết đúng mỗi phương trình
15
Câu 4
60 điểm
- Lập đúng mỗi phương trình
15
Câu 5
45 điểm
Giải thích được ý nghĩa công thức
Tính toán đúng
15
30
Câu 6
45 điểm
Tính toán đúng
Cách pha
30
15
Bước 5. Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra
5.1. Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra
Câu 1: (45đ)
Xác định đâu là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? Giải thích
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Xác định đúng
- xác định đúng
Diễn đạt thông tin
HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối.
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ.
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
45 điểm
30 điểm
Dưới 15 điểm
Câu 2: (45đ)
Các chất sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Bình
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)