đề thi hóa 8 hk2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: đề thi hóa 8 hk2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Lớp: . . . . . . . . . Môn: Hóa học 8
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
1. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế, phản ứng oxi hóa – khử?
1. Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 ( 2. CaCO3 CaO + CO2 (
3. CO2 + 2Mg 2MgO + C 4. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
* Phản ứng phân hủy là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
* Phản ứng hóa hợp là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
* Phản ứng thế là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
* Phản ứng oxi hóa khử là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 3
2. Cho các chất sau:
1. Fe3O4 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. H2O 6. Không khí
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 6 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
3. Hợp chất nào sau đây là bazơ.
A. Axit photphoric B. Kali Clorua C. Sắt (II) sunfat D. Canxi hidroxit
4. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn axit.
A. HNO3; K2SO4; H2SO4; NaOH B. CaCO3; NaHCO3; CO2; Fe(OH)2
C. H3PO4; HCl; HNO3; H2S D. NaCl; Ca(HCO3)2; HBr; Ca(OH)2
5. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Thể tích khí hidro (đktc) đã dùng là:
A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ trong khung để điền vào chổ trống hoàn thành các câu sau:
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay nhiều nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (1 điểm) Ghép các oxít ở cột A với các axit hay bazơ tương ứng ở cột B sao cho thích hợp.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. ZnO
2. P2O5
3. FeO
4. SO3
a. H3PO4
b. Fe(OH)2
c. Zn(OH)2
d. H2SO4
1. (
2. (
3. (
4. (
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)Lập phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau:
a. Kẽm + axit Clohidric ( Kẽm clorua + hidro
b. Nhôm + oxi Nhôm oxit
Câu 2: : (1 điểm) Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây: Natri hidro sunfat; kẽm sunfat; Kaliđihidro photphat; Natri clorua.
Câu 3: : (1 điểm) Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau:
K K2O KOH
Câu 4: : (3 điểm) Khử 24g sắt (III) oxit (Fe2O3) bằng hidro.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hdro (đktc) cần dùng.
c. Tính số gam sắt kim lọai thu được.
Lớp: . . . . . . . . . Môn: Hóa học 8
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
1. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế, phản ứng oxi hóa – khử?
1. Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 ( 2. CaCO3 CaO + CO2 (
3. CO2 + 2Mg 2MgO + C 4. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
* Phản ứng phân hủy là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
* Phản ứng hóa hợp là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
* Phản ứng thế là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
* Phản ứng oxi hóa khử là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 3
2. Cho các chất sau:
1. Fe3O4 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. H2O 6. Không khí
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 6 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
3. Hợp chất nào sau đây là bazơ.
A. Axit photphoric B. Kali Clorua C. Sắt (II) sunfat D. Canxi hidroxit
4. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn axit.
A. HNO3; K2SO4; H2SO4; NaOH B. CaCO3; NaHCO3; CO2; Fe(OH)2
C. H3PO4; HCl; HNO3; H2S D. NaCl; Ca(HCO3)2; HBr; Ca(OH)2
5. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Thể tích khí hidro (đktc) đã dùng là:
A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ trong khung để điền vào chổ trống hoàn thành các câu sau:
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay nhiều nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với một hay nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (1 điểm) Ghép các oxít ở cột A với các axit hay bazơ tương ứng ở cột B sao cho thích hợp.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. ZnO
2. P2O5
3. FeO
4. SO3
a. H3PO4
b. Fe(OH)2
c. Zn(OH)2
d. H2SO4
1. (
2. (
3. (
4. (
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)Lập phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau:
a. Kẽm + axit Clohidric ( Kẽm clorua + hidro
b. Nhôm + oxi Nhôm oxit
Câu 2: : (1 điểm) Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây: Natri hidro sunfat; kẽm sunfat; Kaliđihidro photphat; Natri clorua.
Câu 3: : (1 điểm) Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau:
K K2O KOH
Câu 4: : (3 điểm) Khử 24g sắt (III) oxit (Fe2O3) bằng hidro.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hdro (đktc) cần dùng.
c. Tính số gam sắt kim lọai thu được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)