đề thi hóa 8 co ma trận
Chia sẻ bởi Bùi Hiền Trang |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi hóa 8 co ma trận thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT- TP HÀ GIANG
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THIỆN
HVTGV Bùi Văn Hiền
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’
Các chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự
luận
Chương4
1(0,5)
1(0,5)
Chương5
2(0,5)
3(0,5)
1(1)
3(4)
4(6)
Chương6
4(0,5)
4(1)
2(2)
3(3,5)
Tổng
2(1)
2(1)
2(2)
2(6)
8(8)
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu1( 0,5 điểm) Những chất nào sau đây thuộc loại Oxit bazơ?
A. CaO, CuO, Na2O, BaO. B. NO, MgO, SO2, CO2.
C. Na2O, BaO, SO2, CO2 D. SO2, CO2 Fe2O3, MnO2.
Câu2(0,5điểm).Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. 2H2O 2H2↑ + O2↑ B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ( D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu3(0,5điểm). Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH, K2O, CuO, HCl B. KOH, CaCO3, HNO3, Ca(OH)2
C. Na2CO3, H3PO4, NaCl, Na3PO4 D. CaCO3; Na3PO4 , CuSO4 ; KCl
Câu4(0,5điểm)Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 1 ( 1điểm): Những nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp có những đặc điểm gì? Cho ví dụ một số nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
Câu 2 (2 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
a, KClO3 ---> 2KCl + O2
b. O2 + Cu ---> CuO
c. CuO + H2 ---> Cu + H2 O
d. H2 O + K ----> KOH + H2 (
Câu 3(4điểm). Cho 11,5g kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
Câu 4. (1 điểm)
Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch sau: 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 ml dung dịch?
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
C
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1điểm)
Đặc điểm nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Trong phòng thí nghiệm: Giàu Oxi và dễ phân hủy ở nhiệt độ cao. VD KMnO4, KClO3...
Trong công nghiệp: Sẵn có trong tự nhiên VD H2O, không khí...
0,5
0,5
2
(2điểm)
a, 2KClO3 2KCl + 3O2
b. O2 + 2Cu 2CuO
c. CuO + H2 Cu + H2 O
d. 2H2 O + 2K → 2KOH + H2 (
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2điểm)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2mol …..2mol……...2mol…........1mol
Số mol của 11,5g Na: nNa = (mol)
Theo PT: nH2O = nNa = 0,5 (mol)
Khối
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THIỆN
HVTGV Bùi Văn Hiền
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’
Các chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự
luận
Chương4
1(0,5)
1(0,5)
Chương5
2(0,5)
3(0,5)
1(1)
3(4)
4(6)
Chương6
4(0,5)
4(1)
2(2)
3(3,5)
Tổng
2(1)
2(1)
2(2)
2(6)
8(8)
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu1( 0,5 điểm) Những chất nào sau đây thuộc loại Oxit bazơ?
A. CaO, CuO, Na2O, BaO. B. NO, MgO, SO2, CO2.
C. Na2O, BaO, SO2, CO2 D. SO2, CO2 Fe2O3, MnO2.
Câu2(0,5điểm).Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. 2H2O 2H2↑ + O2↑ B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ( D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu3(0,5điểm). Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH, K2O, CuO, HCl B. KOH, CaCO3, HNO3, Ca(OH)2
C. Na2CO3, H3PO4, NaCl, Na3PO4 D. CaCO3; Na3PO4 , CuSO4 ; KCl
Câu4(0,5điểm)Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 1 ( 1điểm): Những nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp có những đặc điểm gì? Cho ví dụ một số nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
Câu 2 (2 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
a, KClO3 ---> 2KCl + O2
b. O2 + Cu ---> CuO
c. CuO + H2 ---> Cu + H2 O
d. H2 O + K ----> KOH + H2 (
Câu 3(4điểm). Cho 11,5g kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
Câu 4. (1 điểm)
Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch sau: 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 ml dung dịch?
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
C
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1điểm)
Đặc điểm nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Trong phòng thí nghiệm: Giàu Oxi và dễ phân hủy ở nhiệt độ cao. VD KMnO4, KClO3...
Trong công nghiệp: Sẵn có trong tự nhiên VD H2O, không khí...
0,5
0,5
2
(2điểm)
a, 2KClO3 2KCl + 3O2
b. O2 + 2Cu 2CuO
c. CuO + H2 Cu + H2 O
d. 2H2 O + 2K → 2KOH + H2 (
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2điểm)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2mol …..2mol……...2mol…........1mol
Số mol của 11,5g Na: nNa = (mol)
Theo PT: nH2O = nNa = 0,5 (mol)
Khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hiền Trang
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)