Đề THi Hóa 8
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề THi Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:……………………………….
Lớp:8/ ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Hoá 8
Thời gian 45 phút ( KKTGGĐ)
(ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm: (4đ)Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1. Cho sơ đồ nguyên tử của nguyên tố Nitơ(N): (hình vẽ)
Số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của nguyên tử N là:
a. 7p, 5e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
b. 7p, 2e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng
c. 7p, 7e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
d. 7p, 7e, 3lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
Câu 2. Dãy nào toàn là hợp chất:
a.H2, NH3, CO2, P2O5.
b.CaO, HCl, PH3, HNO3.
c.H2SO4, Cl2, N2, CaO.
d.O3, NO, H3PO4, Cl2.
Câu 3. Trong hợp chất Fe2O3 thì Fe có hóa trị là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 4. Một mol CuO (Đồng oxit) có khối lượng là: (Cu = 64; O= 16)
a. 80g b. 40g c. 64g d. 16g
Câu 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí:
a. Đinh sắt bị gỉ c. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b. Đốt cháy gỗ d. Rượu lên men tạo giấm chua.
Câu 6. Khối lượng nguyên tử được xác định bằng:
a. Khối lượng electrron c. Khối lượng nơtrron
b. Khối lượng protôn d. Khối lượng hạt nhân.
Câu 7. Tỉ khối của khí A so với H2 bằng 16. A là:
a. N2 b. O2 c. CO2 d. SO2
Câu 8. 1 mol CO2 có thể tích bằng:
a. 11,2(l) b. 22,4(l) c. 33,6(l) d. 44,8(l)
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. (3đ) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Al(III) và O(II).
b. Nguyên tố Fe(III) và NO3 (I)
Tính phân tử khối của các chất trên( Al=27; O= 16; Fe= 56; N=14)
Câu 2. (2đ) Cân bằng các phản ứng sau:
a.Na + O2 Na2O
b.Al + Cl2 AlCl3
c.KClO3 KCl + O2
d.Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu.
Câu 3. Đốt cháy m(g) S trong 3,2 g O2 thu được 6,4g SO2. Tính khối lượng của S
ĐÁP ÁN HÓA 8 (ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 đ
1.c 2.b 3.c 4.a 5.c 6.d 7.b 8.b
II. Tự luận:
Câu 1. (3 đ)
a. Công thức dạng chung: AlxOy (0,5đ)
Theo qui tắc hóa trị: x.III = y.II
(
x=2 ; y= 3
CTHH : Al2O3 (0,5đ)
PTK: Al2O3 = 27.2+ 16.3 = 102 g (0,5đ)
b. Công thức dạng chung: Fex (NO3)y (0,5đ)
Theo qui tắc hóa trị: x.III = y.I
(
x=1; y= 3
CTHH : Fe(NO3)3 (0,5đ)
PTK: Fe(NO3)3 = 56+ 3.(14+ 16.3) = 242 g (0,5đ)
Câu 2. (2đ)
a.4Na + O2 to 2Na2O(0,5đ)
b.2Al +
Họ và tên:……………………………….
Lớp:8/ ……
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Hoá 8
Thời gian 45 phút ( KKTGGĐ)
(ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm: (4đ)Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1. Cho sơ đồ nguyên tử của nguyên tố Nitơ(N): (hình vẽ)
Số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của nguyên tử N là:
a. 7p, 5e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
b. 7p, 2e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng
c. 7p, 7e, 2lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
d. 7p, 7e, 3lớp e, 5 e lớp ngoài cùng.
Câu 2. Dãy nào toàn là hợp chất:
a.H2, NH3, CO2, P2O5.
b.CaO, HCl, PH3, HNO3.
c.H2SO4, Cl2, N2, CaO.
d.O3, NO, H3PO4, Cl2.
Câu 3. Trong hợp chất Fe2O3 thì Fe có hóa trị là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 4. Một mol CuO (Đồng oxit) có khối lượng là: (Cu = 64; O= 16)
a. 80g b. 40g c. 64g d. 16g
Câu 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí:
a. Đinh sắt bị gỉ c. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b. Đốt cháy gỗ d. Rượu lên men tạo giấm chua.
Câu 6. Khối lượng nguyên tử được xác định bằng:
a. Khối lượng electrron c. Khối lượng nơtrron
b. Khối lượng protôn d. Khối lượng hạt nhân.
Câu 7. Tỉ khối của khí A so với H2 bằng 16. A là:
a. N2 b. O2 c. CO2 d. SO2
Câu 8. 1 mol CO2 có thể tích bằng:
a. 11,2(l) b. 22,4(l) c. 33,6(l) d. 44,8(l)
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. (3đ) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Al(III) và O(II).
b. Nguyên tố Fe(III) và NO3 (I)
Tính phân tử khối của các chất trên( Al=27; O= 16; Fe= 56; N=14)
Câu 2. (2đ) Cân bằng các phản ứng sau:
a.Na + O2 Na2O
b.Al + Cl2 AlCl3
c.KClO3 KCl + O2
d.Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu.
Câu 3. Đốt cháy m(g) S trong 3,2 g O2 thu được 6,4g SO2. Tính khối lượng của S
ĐÁP ÁN HÓA 8 (ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 đ
1.c 2.b 3.c 4.a 5.c 6.d 7.b 8.b
II. Tự luận:
Câu 1. (3 đ)
a. Công thức dạng chung: AlxOy (0,5đ)
Theo qui tắc hóa trị: x.III = y.II
(
x=2 ; y= 3
CTHH : Al2O3 (0,5đ)
PTK: Al2O3 = 27.2+ 16.3 = 102 g (0,5đ)
b. Công thức dạng chung: Fex (NO3)y (0,5đ)
Theo qui tắc hóa trị: x.III = y.I
(
x=1; y= 3
CTHH : Fe(NO3)3 (0,5đ)
PTK: Fe(NO3)3 = 56+ 3.(14+ 16.3) = 242 g (0,5đ)
Câu 2. (2đ)
a.4Na + O2 to 2Na2O(0,5đ)
b.2Al +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương Thảo
Dung lượng: 14,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)