De thi hoa 8
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………
Lớp:…………………………………
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan( 2,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác và 1% khí nitơ.
B. 78% khí oxi, 1% các khí khác và 21% khí nitơ.
C. 21% khí oxi, 1% các khí khác và 78% khí nitơ.
D. 1% khí oxi, 21% các khí khác và 78% khí nitơ.
Câu 2: Nhóm gồm các chất đều là oxit:
A. CaO, KClO3, H2O. B. Fe2O3, KClO3, NaCl.
C. Fe2O3, CO2, P2O5. D. KClO3, N2O5, H2S
Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự cháy của than, củi, bếp gas. B. Sự quang hợp của cây xanh.
C. Sự hô hấp của động vật. D. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt.
Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:
A. không khí. B. kali pemanganat. C. nước. D. Cả A hoặc C.
II/ Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1: 2,0 điểm
Phân loại và gọi tên các oxit sau: BaO, N2O5, K2O, SiO2.
Câu 2: 1,0 điểm
Lấy ví dụ trong thực tế về sự cháy và sự oxi hóa chậm từ đó em hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm đó?
Câu 3: 2,25 điểm
Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
Na2O + H2O -> NaOH
KNO3 -> KNO2 + O2
Câu 4. 2,75 điểm
Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 sau phản ứng thu được V lít khí O2 (đktc).
a. Tính V khí O2 (đktc).
b. Lấy 1/2 thể tích khí oxi (ở trên) cho phản ứng với 1,38 gam kim loại Na. Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư, khối lượng là bao nhiêu ?
BÀI LÀM
Lớp:…………………………………
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan( 2,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác và 1% khí nitơ.
B. 78% khí oxi, 1% các khí khác và 21% khí nitơ.
C. 21% khí oxi, 1% các khí khác và 78% khí nitơ.
D. 1% khí oxi, 21% các khí khác và 78% khí nitơ.
Câu 2: Nhóm gồm các chất đều là oxit:
A. CaO, KClO3, H2O. B. Fe2O3, KClO3, NaCl.
C. Fe2O3, CO2, P2O5. D. KClO3, N2O5, H2S
Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự cháy của than, củi, bếp gas. B. Sự quang hợp của cây xanh.
C. Sự hô hấp của động vật. D. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt.
Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:
A. không khí. B. kali pemanganat. C. nước. D. Cả A hoặc C.
II/ Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1: 2,0 điểm
Phân loại và gọi tên các oxit sau: BaO, N2O5, K2O, SiO2.
Câu 2: 1,0 điểm
Lấy ví dụ trong thực tế về sự cháy và sự oxi hóa chậm từ đó em hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm đó?
Câu 3: 2,25 điểm
Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
Na2O + H2O -> NaOH
KNO3 -> KNO2 + O2
Câu 4. 2,75 điểm
Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 sau phản ứng thu được V lít khí O2 (đktc).
a. Tính V khí O2 (đktc).
b. Lấy 1/2 thể tích khí oxi (ở trên) cho phản ứng với 1,38 gam kim loại Na. Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư, khối lượng là bao nhiêu ?
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Quyền
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)