De thi hoa
Chia sẻ bởi Ngô Văn Sung |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 9
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
GV : Văn Quân
( Ma trận:
Mức độ
Kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNGTHẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ – TCHH của Bazơ
Tính chất hoá học của Bazơ
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Bazơ
Số câu
3 câu
1 câu
Muối – Tính chất hoá học của muối
Tính chất hoá học của Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối
Tính toán các đại lượng hoá học theo PTHH
Số câu
3 câu
1 câu
1 câu
Tổng hợp kiến thức về Bazơ - Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối- Axit- Bazơ
Phân biệt các HCVC bằng PPHH
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số câu
6 câu
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm
3đ
1đ
2đ
2đ
2đ
( Đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu 1: Chỉ ra chất tác dụng được với dd BaCl2
A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 2: DD bazơ tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. NaOH, H2SO4. B. SO3, H2SO4
C. CaCO3, K2O D. Al2O3, HCl
Câu 3: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH C. Mg(OH)2
B. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 4: Dãy nào gồm các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. HCl, H2SO4 B. NaOH, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Na2SO4. D. Fe2O3, Fe3O4
Câu 5: Cho PTHH sau: A CuO + CO2.
A là chất nào ?
A. CuCl2 B. Cu(OH)2
C. CuSO4 D. CuCO3
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
A. KOH, Ba(OH)2 B. NaOH, MgO
C. CO, SO2 D. H2SO4 , HNO3
Câu 7: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3. Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl.
Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau:
A + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
A là chất nào dưới đây?
A. Zn B. Fe
C. FeO D. ZnO
.II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Cu( OH)2 (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuSO4
Câu 2: Nhận biết các hoá chất mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: NaOH, HCl, NaCl, NaNO3 (2đ)
Câu 2: (3đ)
Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu gam? ( Cho Na=23, C=12, O=16, H=1 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
TL
B
B
C
B
B
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 đ) Viết đúng mỗi PTHH: 0,5đ
Câu 2: (2 đ) Nhận biết đúng mỗi hoá chất: 0,5đ
Câu 3: (2 đ)
- Số mol của CO2 = 0,07 mol (0,25đ)
- Số mol
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
GV : Văn Quân
( Ma trận:
Mức độ
Kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNGTHẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ – TCHH của Bazơ
Tính chất hoá học của Bazơ
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Bazơ
Số câu
3 câu
1 câu
Muối – Tính chất hoá học của muối
Tính chất hoá học của Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối
Tính toán các đại lượng hoá học theo PTHH
Số câu
3 câu
1 câu
1 câu
Tổng hợp kiến thức về Bazơ - Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối- Axit- Bazơ
Phân biệt các HCVC bằng PPHH
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số câu
6 câu
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm
3đ
1đ
2đ
2đ
2đ
( Đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu 1: Chỉ ra chất tác dụng được với dd BaCl2
A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 2: DD bazơ tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. NaOH, H2SO4. B. SO3, H2SO4
C. CaCO3, K2O D. Al2O3, HCl
Câu 3: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH C. Mg(OH)2
B. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 4: Dãy nào gồm các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. HCl, H2SO4 B. NaOH, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Na2SO4. D. Fe2O3, Fe3O4
Câu 5: Cho PTHH sau: A CuO + CO2.
A là chất nào ?
A. CuCl2 B. Cu(OH)2
C. CuSO4 D. CuCO3
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
A. KOH, Ba(OH)2 B. NaOH, MgO
C. CO, SO2 D. H2SO4 , HNO3
Câu 7: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3. Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl.
Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau:
A + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
A là chất nào dưới đây?
A. Zn B. Fe
C. FeO D. ZnO
.II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Cu( OH)2 (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuSO4
Câu 2: Nhận biết các hoá chất mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: NaOH, HCl, NaCl, NaNO3 (2đ)
Câu 2: (3đ)
Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu gam? ( Cho Na=23, C=12, O=16, H=1 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
TL
B
B
C
B
B
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 đ) Viết đúng mỗi PTHH: 0,5đ
Câu 2: (2 đ) Nhận biết đúng mỗi hoá chất: 0,5đ
Câu 3: (2 đ)
- Số mol của CO2 = 0,07 mol (0,25đ)
- Số mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Sung
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)