Đề thi HKII vật lí 6+ Đa
Chia sẻ bởi Long Cùi |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII vật lí 6+ Đa thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THCS Kiểm tra học kì II, năm học 2009-2010
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Hãy ghi ra cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1(0,5đ) : Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại.Muốn tách rờiø 2 cốc ta làm cách nào trong các cách sau:
A. Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả đá vào. C. Ngâm cả hai vào cốc nước nóng.
B. Ngâm cốc vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng. D. Ngâm cả hai vào cốc nước lạnh.
Câu 2(0,5đ): Khi vật nóng lên thì khối lượng của nó:
A. không thay đổi . B. giảm. C. tăng. D. không xác định được.
Câu 3(0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để:
A. Đo nhiệt lượng. B. Đo nhiệt độ. C. Đo sự co dãn của nhiệt. D. Đo lực.
Câu 4(0,5đ): Các tấm tôn lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng vì:
A. Để trang trí . C. Để khi co dãn vì nhiệt mái không bị hư
B. Để dễ thoát nước. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5(0,5đ): Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 6(0,5đ): Vì sao khi trồng chuối hay mía người ta thường phạt bớt lá?
A. Chỉ nhằm mục đích cho tiện việc đi lại chăm sóc cây.
B. Chỉ nhằm mục đích hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây.
C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Cả 2 lí do A và B.
Câu 7(0,5đ):Khi làm muối người ta dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Cả 3 hiện tượng trên.
Câu 8(0,5đ): bay hơi là sự :
A. chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
C. chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1(0,5đ): Sự chuyển từ …………………………………… sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Câu 2(0,5đ): Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào ………………………………………, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. LUẬN:
Câu 1 (3đ): Tính xem 270C ứng với bao nhiêu 0F và 680F ứng với bao nhiêu 0 C?
Câu 2 (2đ): Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết:
Nhiệt độ(0C)
20 A
B C
0 20 50 Thời gian( phút)
a) Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc của chất nào?
b) Quá trình đông đặc mất bao nhiêu lâu? Đoạn BC của đồ thị cho ta biết điều gì?
THCS CÁT NHƠN Kiểm tra học kì II; năm học 2009-2010
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
A. NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1(0,5đ): Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào (2)………………………………………, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 2(0,5đ): Sự chuyển từ (1)…………………………………… sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
II. Hãy ghi ra cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1(0,5đ):Khi làm muối người ta dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tu.ï C. Đông đặc. D. Cả 3 hiện tượng trên.
Câu 2(0,5đ): bay hơi là sự :
A. chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
C. chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Hãy ghi ra cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1(0,5đ) : Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại.Muốn tách rờiø 2 cốc ta làm cách nào trong các cách sau:
A. Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả đá vào. C. Ngâm cả hai vào cốc nước nóng.
B. Ngâm cốc vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng. D. Ngâm cả hai vào cốc nước lạnh.
Câu 2(0,5đ): Khi vật nóng lên thì khối lượng của nó:
A. không thay đổi . B. giảm. C. tăng. D. không xác định được.
Câu 3(0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để:
A. Đo nhiệt lượng. B. Đo nhiệt độ. C. Đo sự co dãn của nhiệt. D. Đo lực.
Câu 4(0,5đ): Các tấm tôn lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng vì:
A. Để trang trí . C. Để khi co dãn vì nhiệt mái không bị hư
B. Để dễ thoát nước. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5(0,5đ): Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 6(0,5đ): Vì sao khi trồng chuối hay mía người ta thường phạt bớt lá?
A. Chỉ nhằm mục đích cho tiện việc đi lại chăm sóc cây.
B. Chỉ nhằm mục đích hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây.
C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Cả 2 lí do A và B.
Câu 7(0,5đ):Khi làm muối người ta dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Cả 3 hiện tượng trên.
Câu 8(0,5đ): bay hơi là sự :
A. chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
C. chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1(0,5đ): Sự chuyển từ …………………………………… sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Câu 2(0,5đ): Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào ………………………………………, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. LUẬN:
Câu 1 (3đ): Tính xem 270C ứng với bao nhiêu 0F và 680F ứng với bao nhiêu 0 C?
Câu 2 (2đ): Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết:
Nhiệt độ(0C)
20 A
B C
0 20 50 Thời gian( phút)
a) Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc của chất nào?
b) Quá trình đông đặc mất bao nhiêu lâu? Đoạn BC của đồ thị cho ta biết điều gì?
THCS CÁT NHƠN Kiểm tra học kì II; năm học 2009-2010
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
A. NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1(0,5đ): Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào (2)………………………………………, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 2(0,5đ): Sự chuyển từ (1)…………………………………… sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
II. Hãy ghi ra cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1(0,5đ):Khi làm muối người ta dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tu.ï C. Đông đặc. D. Cả 3 hiện tượng trên.
Câu 2(0,5đ): bay hơi là sự :
A. chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
C. chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Long Cùi
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)