Đề thi HKII Toán - lớp 3(13-14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Toán - lớp 3(13-14) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: ……..…………………………. LỚP 3….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (3 điểm)
Câu 1 : Số liền trước của số 72840 là :
a. 72 841 b. 72 839 c. 72 830
Câu 2 : Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a. 10 000 b. 99 000 c. 99 999
Câu 3: Dòng số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206
b. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705
c. 57 206; 57 620; 62 507; 62705
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB và các điểm M, N, P như hình vẽ:
Trung điểm của đoạn thẳng AB là :
a. M b. N c. P
Câu 5: Ngày 27 tháng 4 là thứ bảy. Vậy thì ngày 6 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư
Câu 6: Đơn vị xăng - ti - mét vuông dùng để đo:
a. Độ dài đọan thẳng b. Chu vi c. Diện tích
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
41 326 + 29 548 56 695 – 24 968 12 309 x 7 36 730 : 5
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
Bài 2: Cho hình vuông có cạnh là 8cm (1 điểm)
a.Chu vi hình vuông là: ............................................................................................................
b.Diện tíh hình vuông là: ..........................................................................................................
Bài 3 :
a. Viết (theo mẫu) (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
87 105
63 052
b. (0,5 điểm)
89 154 ...... 89 514 78 190 ...... 70 999
Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 26 150 lít. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (2đ)
Bài giải:
……………………………….………………………………………….
…………………………………….…………………………………….
…………………………………………………………………………..
……………………………………………….………………………….
…………………………………………………………………………..
Bài 5:
a. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là : ............................................................ (0,5 điểm)
b. Tìm Y biết: Y x 6 - 258 = 324 (0,5 điểm)
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HKII – KHỐI 3
Phần 1( 3đ):
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu 0.5 điểm
Phần II (7đ):
Bài 1(2đ): Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 2(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm, đúng mỗi bước tính đạt 1.25 điểm
Bài 3(1đ)
Bài 4(2đ): - Ghi đúng lời giải, làm đúng phép tính và ghi đủ đáp số đạt 2 điểm
- Mỗi lời giải và phép tính đúng tương ứng đạt 1 điểm
- Nếu thiếu đáp số trừ 0.25 điểm
Bài 5(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
* ĐÁP ÁN
Phần 1:
1
2
3
4
5
6
a
c
c
b
A
c
Phần 2:
Bài 1: 70 814; 31 727; 186 163; 7346
Bài 2: Chu vi: 8 x 4 = 32 (cm)
Diện tích: 8 x 8 = 64(cm
Bài 3: a. - Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
- Sáu mươi ba nghìn khong trăm năm mươi hai
b. 89 154 ...<... 89 514 78 190 ....>.. 70 999
Bài 4: Bài giải:
Trong 1 phút vòi nước chảy được là:
26 150 : 5 = 5230 (l)
Trong 8 phút vòi nước chảy được là:
5230 x 8 = 41 840 (l)
Đáp số: 41 840 lít
Bài 4: a. 998
Y x 6 = 324 + 258
Y x 6 = 582
Y = 582 : 6
Y = 97
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (3 điểm)
Câu 1 : Số liền trước của số 72840 là :
a. 72 841 b. 72 839 c. 72 830
Câu 2 : Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a. 10 000 b. 99 000 c. 99 999
Câu 3: Dòng số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206
b. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705
c. 57 206; 57 620; 62 507; 62705
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB và các điểm M, N, P như hình vẽ:
Trung điểm của đoạn thẳng AB là :
a. M b. N c. P
Câu 5: Ngày 27 tháng 4 là thứ bảy. Vậy thì ngày 6 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư
Câu 6: Đơn vị xăng - ti - mét vuông dùng để đo:
a. Độ dài đọan thẳng b. Chu vi c. Diện tích
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
41 326 + 29 548 56 695 – 24 968 12 309 x 7 36 730 : 5
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
…………………. ………………….. …………………… ……….……………….
Bài 2: Cho hình vuông có cạnh là 8cm (1 điểm)
a.Chu vi hình vuông là: ............................................................................................................
b.Diện tíh hình vuông là: ..........................................................................................................
Bài 3 :
a. Viết (theo mẫu) (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
87 105
63 052
b. (0,5 điểm)
89 154 ...... 89 514 78 190 ...... 70 999
Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 26 150 lít. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (2đ)
Bài giải:
……………………………….………………………………………….
…………………………………….…………………………………….
…………………………………………………………………………..
……………………………………………….………………………….
…………………………………………………………………………..
Bài 5:
a. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là : ............................................................ (0,5 điểm)
b. Tìm Y biết: Y x 6 - 258 = 324 (0,5 điểm)
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HKII – KHỐI 3
Phần 1( 3đ):
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu 0.5 điểm
Phần II (7đ):
Bài 1(2đ): Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 2(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm, đúng mỗi bước tính đạt 1.25 điểm
Bài 3(1đ)
Bài 4(2đ): - Ghi đúng lời giải, làm đúng phép tính và ghi đủ đáp số đạt 2 điểm
- Mỗi lời giải và phép tính đúng tương ứng đạt 1 điểm
- Nếu thiếu đáp số trừ 0.25 điểm
Bài 5(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
* ĐÁP ÁN
Phần 1:
1
2
3
4
5
6
a
c
c
b
A
c
Phần 2:
Bài 1: 70 814; 31 727; 186 163; 7346
Bài 2: Chu vi: 8 x 4 = 32 (cm)
Diện tích: 8 x 8 = 64(cm
Bài 3: a. - Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
- Sáu mươi ba nghìn khong trăm năm mươi hai
b. 89 154 ...<... 89 514 78 190 ....>.. 70 999
Bài 4: Bài giải:
Trong 1 phút vòi nước chảy được là:
26 150 : 5 = 5230 (l)
Trong 8 phút vòi nước chảy được là:
5230 x 8 = 41 840 (l)
Đáp số: 41 840 lít
Bài 4: a. 998
Y x 6 = 324 + 258
Y x 6 = 582
Y = 582 : 6
Y = 97
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)