ĐỀ THI HKII TOÁN 7 (MT)
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII TOÁN 7 (MT) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2011 – 2012.
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Môn: Toán . Lớp: 7
(( Thời gian làm bài: 90phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề đề nghị:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
1) Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 20
b) Tần số của điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
c) Khi đó điểm trung bình của cả nhóm là:
A.7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. Cả A, B, C đều sai
2) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. B. 1 + xy C. D.
3) Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz.
4) Bậc của đa thức là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 11
5) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là:
A. 5 B. -3 C. 3 D. -5
6) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy; B. x2y ; C. 3xy2 +3; D. xy2.
7) Tích của hai đơn thức 2x2 . 3xy2 là :
A. 6x2 B. 6x3y2 C. 6xy2 D. - 6x3y2
8) Kết quả thu gọn của biểu thức x2 + 5x2 - 3x2 là :
A. 9x2 B. 3x2 C. -9x2 D. -3x2
9) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm
10) Trong tam giác MNP có điểm 0 cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó 0 là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác
11) Cho tam giác ABC với hai đường trung tuyến BM và CN trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. GM = GN B.GM = 3GB C. GN = GC D.GB = GC
12) Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 13 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6.5 cm
13) Cho ΔABC, có AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 10cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là:
A. B. C. D.
PHẦN II : TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 14 (2,0 điểm)
Cho đa thức Q(x) = 5x3 - x2 +1 - x3 + 2x4 - 4x3 - x4 + 3x2.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức (Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính Q(2) ; Q(-2).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 15:(2.5 điểm)
Cho vuông tại A, phân giác BM. Kẽ MN vuông góc với BC ( ). Gọi I là giao điểm của BA và NM. Chứng minh rằng :
a.
b. BM là đường trung trực của AN
c. MI = MC
d. AM < MC
Câu 16 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là bốn số khác 0 thoả mãn:
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Môn: Toán . Lớp: 7
(( Thời gian làm bài: 90phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề đề nghị:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
1) Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 20
b) Tần số của điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
c) Khi đó điểm trung bình của cả nhóm là:
A.7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. Cả A, B, C đều sai
2) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A. B. 1 + xy C. D.
3) Các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz.
4) Bậc của đa thức là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 11
5) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là:
A. 5 B. -3 C. 3 D. -5
6) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy; B. x2y ; C. 3xy2 +3; D. xy2.
7) Tích của hai đơn thức 2x2 . 3xy2 là :
A. 6x2 B. 6x3y2 C. 6xy2 D. - 6x3y2
8) Kết quả thu gọn của biểu thức x2 + 5x2 - 3x2 là :
A. 9x2 B. 3x2 C. -9x2 D. -3x2
9) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm
10) Trong tam giác MNP có điểm 0 cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó 0 là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác
11) Cho tam giác ABC với hai đường trung tuyến BM và CN trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. GM = GN B.GM = 3GB C. GN = GC D.GB = GC
12) Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 13 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6.5 cm
13) Cho ΔABC, có AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 10cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là:
A. B. C. D.
PHẦN II : TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 14 (2,0 điểm)
Cho đa thức Q(x) = 5x3 - x2 +1 - x3 + 2x4 - 4x3 - x4 + 3x2.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức (Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính Q(2) ; Q(-2).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 15:(2.5 điểm)
Cho vuông tại A, phân giác BM. Kẽ MN vuông góc với BC ( ). Gọi I là giao điểm của BA và NM. Chứng minh rằng :
a.
b. BM là đường trung trực của AN
c. MI = MC
d. AM < MC
Câu 16 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là bốn số khác 0 thoả mãn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 563,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)