DE THI HKII TOAN 7+ MA TRAN

Chia sẻ bởi Đào Phương Mai | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII TOAN 7+ MA TRAN thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Huyện ………
Trường THCS ……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7
Năm Học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN - Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )



Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1 Thống kê mô tả

Câu 1 a,b
1,25 đ

Câu 1 c

0,75 đ






2 đ

2. Biểu thức đại số
Câu 1,4
0,5 đ

Câu 3

0,25 đ
Câu 2 a
0,5 đ
Câu 2

0,25 đ
Câu 2 b,c
1,5 đ




3 đ

3. Tam giác - Các đường đồng quy trong tam giác
Câu 6

0,25 đ
Hình vẽ
0,25 đ
Câu 5,7
0,5 đ
Câu 4a
1 đ
Câu 8

0,đ
Câu 4b,4c
1,75 đ

Câu 3
1 đ


5

Tổng
2,25 điểm
3,0 điểm
3,75 điểm
1,0 điểm
10 đ


Phần I . Trắc Nghiệm ( 2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 (0,25 điểm ) . Câu nào sau đây đúng :
A. x2yz là đơn thức có hệ số  B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4
C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3
Câu 2 (0,25 điểm ). Bậc của đa thức (x2y3)2
A. 5 B. 7 C. 10 D. 12
Câu 3 (0,25 điểm ). Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức 
A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác
Câu 4 (0,25 điểm ). Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng :
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
Câu 5 (0,25 điểm ). Cho biết  = 600 ,  = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
Câu 6 (0,25 điểm ). Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác :
A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 6 cm ; 9 cm ; 12 cm
C. 2 cm ; 4 cm ; 6 cm D. 5 cm ; 8 cm ; 10 cm
Câu 7 (0,25 điểm ) . Tam giác ABC có  . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 8(0,25 điểm ) Cho hình vẽ với G là trọng tâm của  , đẳng thức nào sau đây là sai ?
A .  B. 

C.  D. 
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9

6
8
9
6
10
9
9
8
4
8

8
7
9
7
8
6
6
7
5
10

8
8
7
6
9
7
10
5
8
9


a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .
Bài 2 ( 2,0 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1
a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Phương Mai
Dung lượng: 128,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)