De thi HKII Toan 7(Ha Noi)
Chia sẻ bởi Dương Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De thi HKII Toan 7(Ha Noi) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ ii năm 2012-2013
Môn: toán 7; thời gian: 90 phút
đề bài
A: TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
7
8
11
8
3
N= 40
- Mốt của dấu hiệu là :
Mo = 7 B. Mo = 8 C. Mo = 9 D. Mo = 10
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. – 7y2x C. D.
Câu 3. Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 5. Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 14
Câu 6. Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là :
A. A < B < C B. B < A < C C. A < C < B D. C < B < A
B: TỰ LUẬN : (7.0 điểm)
Bài 1: (3.0 điểm) Cho hai đa thức : và
Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và chỉ rõ bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x). Chứng tỏ nghiệm đó không là nghiệm của đa thức N(x)
Bài 2 : (4.0 điểm) Cho (ABC vuông tại A, phân giác BD. D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E và cắt tia BA tại F.
Chứng minh (ADB = (EDB
Chứng minh (DFC cân.
Chứng minh BDFC.
Chứng minh DC>AD và AC>BC+BD-2AB.
…………………………………………………………
đáp án và biểu điểm
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
C
A
D
TỰ LUẬN :
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a)
b)
c)
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 15 ; Bậc: 3, hệ số cao nhất:3, hệ số tự do: 15
Q(x) = -3x3 – x2 – 5 ; Bậc: 3, hệ số cao nhất:-3, hệ số tự do: -5
M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 10
N(x) = P(x) – Q(x) = 6x3 +2x2 + 5x + 20
M(x) = 0 (5x + 10 = 0 (5x = - 10 (x = - 2
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 2
Thay x = - 2 vào N(x) ( x = - 2 không là nghiệm của N(x)
1
1
0,5
0,5
Bài 2
a)
b)
c)
d)
Chứng minh (ADB = (EDB (Cạnh huyền -góc nhọn)
Chứng minh DF = DC ((DFC cân tại D.
Chứng minh BDFC.
Chứng minh: DC >AD
AC>BC+BD -2AB
1
1
1
0,5
0,5
Môn: toán 7; thời gian: 90 phút
đề bài
A: TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
7
8
11
8
3
N= 40
- Mốt của dấu hiệu là :
Mo = 7 B. Mo = 8 C. Mo = 9 D. Mo = 10
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. – 7y2x C. D.
Câu 3. Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 5. Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 14
Câu 6. Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là :
A. A < B < C B. B < A < C C. A < C < B D. C < B < A
B: TỰ LUẬN : (7.0 điểm)
Bài 1: (3.0 điểm) Cho hai đa thức : và
Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và chỉ rõ bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x). Chứng tỏ nghiệm đó không là nghiệm của đa thức N(x)
Bài 2 : (4.0 điểm) Cho (ABC vuông tại A, phân giác BD. D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E và cắt tia BA tại F.
Chứng minh (ADB = (EDB
Chứng minh (DFC cân.
Chứng minh BDFC.
Chứng minh DC>AD và AC>BC+BD-2AB.
…………………………………………………………
đáp án và biểu điểm
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
C
A
D
TỰ LUẬN :
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a)
b)
c)
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 15 ; Bậc: 3, hệ số cao nhất:3, hệ số tự do: 15
Q(x) = -3x3 – x2 – 5 ; Bậc: 3, hệ số cao nhất:-3, hệ số tự do: -5
M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 10
N(x) = P(x) – Q(x) = 6x3 +2x2 + 5x + 20
M(x) = 0 (5x + 10 = 0 (5x = - 10 (x = - 2
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 2
Thay x = - 2 vào N(x) ( x = - 2 không là nghiệm của N(x)
1
1
0,5
0,5
Bài 2
a)
b)
c)
d)
Chứng minh (ADB = (EDB (Cạnh huyền -góc nhọn)
Chứng minh DF = DC ((DFC cân tại D.
Chứng minh BDFC.
Chứng minh: DC >AD
AC>BC+BD -2AB
1
1
1
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hưng
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)