Đề thi HKII tham khao
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII tham khao thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014- 2015
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Ma trận đề
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
100%
Biết 40 %
Hiểu 30%
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương IV (Hiđro- nước)
Câu 7 (1,0 đ)
Câu 7,9 (1,5 đ)
Câu 9 (1,5 đ)
4,0 đ
Chương V (Oxi- sự cháy)
Câu 2 (0,5 đ)
Câu 6 (0,5 đ)
1,0 đ
Chương VI (Dung dịch)
Câu 4,5 (1,0 đ)
Câu 8 (1,5 đ)
Câu 1,3 (1,0 đ)
Câu 9 (1,5 đ)
5,0 đ
Tổng
1,5 đ
2,5 đ
1,5 đ
1,5 đ
3,0 đ
10,0đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm: (3,0 đ)
Câu 1: Khối lượng NaOH có trong 1,5 lít dung dịch NaOH có nồng độ 0,2M là:
A. 12 gam. B. 15 gam. C. 16 gam. D. 18 gam.
Câu 2: Dãy công thức hóa học nào sau đây đều là bazơ :
A. HCl, KOH, CuO, H2O. B. CuO, Na2O, Ba(OH)2, KOH.
C. HCl, KOH, NaOH, NaCl. D. KOH, NaOH,Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 3: ở 20oC, độ tan của MgSO4 là 20 gam. Nồng độ phần trăm của dung dịch MgSO4 bão hòa ở nhiệt độ đó là:
A. 16,67 %. B. 20 %. C. 20,67 %. D. 22%
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ:
A. Oxit bazơ. B. Oxit axit. C. Bazơ. D. Axit.
Câu 5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Phần lớn là tăng. D. Phần lớn là giảm.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam các bon cần thể tích khí oxi ở đktc là:
A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 67,2 lít
II. Tự luận: (7,0 đ)
Câu 7: Viết phương trình hóa học thực hiện các biến đổi hóa học sau:
K K2O KOH K2CO3
Câu 8: Hòa tan 5,3 gam NaCO3vào nước để được 40 ml dung dịch Na2CO3. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 9: Cho 22,75 gam kẽm vào 125 gam dung dịch HCl 24,6 %. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy:
a. Viết PTHH của phản ứng và tính thể tích khí H2 Thoát ra ở đktc.
b. Tính khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
A
D
C
B
Điểm
Mỗi câu đúng 0,5 đ
II. Tự luận
Câu 7:(1,5 đ)
Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ, Thiếu đk hoặc không cân bằng trừ 0,25 đ
4K + O2 2K2O
K2O + H2O ( 2 KOH
2KOH + CO2 ( K2CO3 + H2O
Câu 8(1,5 đ)
1,5 đ
Câu 9: (4,0 đ)
0,5 đ
PTHH: Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
mdd = 22,75+ 125 – 0,35*2
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014- 2015
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Ma trận đề
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
100%
Biết 40 %
Hiểu 30%
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương IV (Hiđro- nước)
Câu 7 (1,0 đ)
Câu 7,9 (1,5 đ)
Câu 9 (1,5 đ)
4,0 đ
Chương V (Oxi- sự cháy)
Câu 2 (0,5 đ)
Câu 6 (0,5 đ)
1,0 đ
Chương VI (Dung dịch)
Câu 4,5 (1,0 đ)
Câu 8 (1,5 đ)
Câu 1,3 (1,0 đ)
Câu 9 (1,5 đ)
5,0 đ
Tổng
1,5 đ
2,5 đ
1,5 đ
1,5 đ
3,0 đ
10,0đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm: (3,0 đ)
Câu 1: Khối lượng NaOH có trong 1,5 lít dung dịch NaOH có nồng độ 0,2M là:
A. 12 gam. B. 15 gam. C. 16 gam. D. 18 gam.
Câu 2: Dãy công thức hóa học nào sau đây đều là bazơ :
A. HCl, KOH, CuO, H2O. B. CuO, Na2O, Ba(OH)2, KOH.
C. HCl, KOH, NaOH, NaCl. D. KOH, NaOH,Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 3: ở 20oC, độ tan của MgSO4 là 20 gam. Nồng độ phần trăm của dung dịch MgSO4 bão hòa ở nhiệt độ đó là:
A. 16,67 %. B. 20 %. C. 20,67 %. D. 22%
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ:
A. Oxit bazơ. B. Oxit axit. C. Bazơ. D. Axit.
Câu 5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Phần lớn là tăng. D. Phần lớn là giảm.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam các bon cần thể tích khí oxi ở đktc là:
A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 67,2 lít
II. Tự luận: (7,0 đ)
Câu 7: Viết phương trình hóa học thực hiện các biến đổi hóa học sau:
K K2O KOH K2CO3
Câu 8: Hòa tan 5,3 gam NaCO3vào nước để được 40 ml dung dịch Na2CO3. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 9: Cho 22,75 gam kẽm vào 125 gam dung dịch HCl 24,6 %. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy:
a. Viết PTHH của phản ứng và tính thể tích khí H2 Thoát ra ở đktc.
b. Tính khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
A
D
C
B
Điểm
Mỗi câu đúng 0,5 đ
II. Tự luận
Câu 7:(1,5 đ)
Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ, Thiếu đk hoặc không cân bằng trừ 0,25 đ
4K + O2 2K2O
K2O + H2O ( 2 KOH
2KOH + CO2 ( K2CO3 + H2O
Câu 8(1,5 đ)
1,5 đ
Câu 9: (4,0 đ)
0,5 đ
PTHH: Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
mdd = 22,75+ 125 – 0,35*2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)