De thi hkii-tam dao-2015

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 12/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: de thi hkii-tam dao-2015 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

Câu 1 (3,0 điểm):
1. Thực hiện các phép tính: a) 57 : 54 – (32 – 23) b) 
2. Tìm x, biết: a)  b) 
Câu 2 (2,0 điểm):
Lớp 6A gồm 45 học sinh. Tổng kết cuối năm số học sinh khá bằng  tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Biết không có bạn nào có học lực dưới trung bình, tính số học sinh trung bình của lớp 6A và tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp.
Câu 3 (5,0 điểm):
1. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a) Tính .
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ?
c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của góc kề bù với góc xOy.
2. Chứng minh rằng: .
--------Hết-------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN 6

Câu

Nội dung
Điểm

Câu 1
1
a) 57 : 54 – (32 – 23) = 53 – (9 – 8)
= 125 -1 =124
0,5




b)


0,5





2
a)


0,5


0,5



 b) 




0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2
a





b
- Số học sinh khá là:  (học sinh).
- Số học sinh còn lại là: 45 - 27 =18 (học sinh) Số học sinh giỏi là: (học sinh).
- Số học sinh trung bình là: 45 - 27 -9 = 9 (học sinh).
- Tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp bằng:


0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3




0,5


1
a) Vì hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox mà  (350<700) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Suy ra:


0,5


0,5

0,5



b) Ta có: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Mặt khác: 
Vậy tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
0,25

0,5
0,5



c) Ta có: Góc xOy và góc xOt là hai góc kề bù

Vậy số đo góc kề bù với góc xOy bằng 1450
0,25
0,25
0,25

0,25


2
Ta có: 
Vậy: 



0,5




0,25



Tổng điểm
10,0

-----------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)