ĐỀ THI HKII NH 2009-2010 SINH 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Sang |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII NH 2009-2010 SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trang 1/4 - Mã đề thi 183
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC 2 – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: SINH 9
gian bài: 60 phút
Đề kiểm tra có trang Mã đề 183
, thí sinh:..........................................................................
báo danh
Câu 1: xuất lương thực phẩm an toàn để hạn chế
A. Ô do chất phóng xạ .
B. Ô do không khí .
C. Ô do bảo vệ thực vật , hoá chất .
D. Ô do hoạt động tai .
Câu 2: Nông dân duy trì lượng giống lúa bằng cách chọn các cây tốt có bông tốt thu
chung để cho vụ sau. Đó là phương pháp chọn lọc ?
A. lọc B. lọc tự C. lọc cá thể D. lọc nhân tạo
Câu 3: hạn sinh thái gì?
A. Là hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng phát
.
C. Là tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4: sao ưu thế lai biểu hiện ở , còn sau đó dần qua các thế hệ?
A. Vì các hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện
B. Vì các hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu
C. Vì các hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần hiện các đặc tính xấu
D. Vì các hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp trội tăng dần hiện các đặc tính xấu
Câu 5: lượng cá thể trong quần luôn được khống chế ở mức độ nhất định với khả
năng của môi trường. Hiện tượng này
A. bất biến của quần B. phát triển của quần
C. giảm sút của quần D. cân bằng sinh học trong quần
Câu 6: Ưu thế lai biểu hiện ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AaBBDD X Aabbdd B. P: aabbdd X aabbdd
C. P: AABbDD X AABbDD D. P: AAbbDD X aaBBdd
Câu 7: Trường hợp nào sau đây hiện tượng thoái hóa giống xảy ra?
A. Chim câu thường giao gần
B. Đậu Lan thụ phấn qua nhiều thế hệ
C. Ngô thụ phấn thế hệ
D. Cà chua thụ phấn qua nhiều thế hệ
Câu 8: Để bảo vệ nhiên hoang dã, ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. vệ rừng , đầu nguồn
B. Săn bắn thú hoang , quý
C. cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang .
D. Xây các khu bảo tồn, các vườn quốc gia
Câu 9: Trong quan hệ giữa các trong quần ,thì quan đóng vai quan
A. Quan hỗ trợ. B. Quan đối địch
C. Quan dinh dưỡng D. Quan về nơi ở.
Câu 10: các cây xanh sống ở đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân cây
có các bần . đặc điểm có tác ?
A. chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.
B. ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
Trang 2/4 - Mã đề thi 183
C. chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế lá.
D. diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
Câu 11: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của sinh khác.
C. Các sinh khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 12: Trong thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều ?
A. năng sinh sản của . B. tính có thọ cao hơn
C. tính có thọ thấp
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC 2 – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: SINH 9
gian bài: 60 phút
Đề kiểm tra có trang Mã đề 183
, thí sinh:..........................................................................
báo danh
Câu 1: xuất lương thực phẩm an toàn để hạn chế
A. Ô do chất phóng xạ .
B. Ô do không khí .
C. Ô do bảo vệ thực vật , hoá chất .
D. Ô do hoạt động tai .
Câu 2: Nông dân duy trì lượng giống lúa bằng cách chọn các cây tốt có bông tốt thu
chung để cho vụ sau. Đó là phương pháp chọn lọc ?
A. lọc B. lọc tự C. lọc cá thể D. lọc nhân tạo
Câu 3: hạn sinh thái gì?
A. Là hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng phát
.
C. Là tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4: sao ưu thế lai biểu hiện ở , còn sau đó dần qua các thế hệ?
A. Vì các hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện
B. Vì các hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu
C. Vì các hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần hiện các đặc tính xấu
D. Vì các hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp trội tăng dần hiện các đặc tính xấu
Câu 5: lượng cá thể trong quần luôn được khống chế ở mức độ nhất định với khả
năng của môi trường. Hiện tượng này
A. bất biến của quần B. phát triển của quần
C. giảm sút của quần D. cân bằng sinh học trong quần
Câu 6: Ưu thế lai biểu hiện ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AaBBDD X Aabbdd B. P: aabbdd X aabbdd
C. P: AABbDD X AABbDD D. P: AAbbDD X aaBBdd
Câu 7: Trường hợp nào sau đây hiện tượng thoái hóa giống xảy ra?
A. Chim câu thường giao gần
B. Đậu Lan thụ phấn qua nhiều thế hệ
C. Ngô thụ phấn thế hệ
D. Cà chua thụ phấn qua nhiều thế hệ
Câu 8: Để bảo vệ nhiên hoang dã, ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. vệ rừng , đầu nguồn
B. Săn bắn thú hoang , quý
C. cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang .
D. Xây các khu bảo tồn, các vườn quốc gia
Câu 9: Trong quan hệ giữa các trong quần ,thì quan đóng vai quan
A. Quan hỗ trợ. B. Quan đối địch
C. Quan dinh dưỡng D. Quan về nơi ở.
Câu 10: các cây xanh sống ở đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân cây
có các bần . đặc điểm có tác ?
A. chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.
B. ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
Trang 2/4 - Mã đề thi 183
C. chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế lá.
D. diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
Câu 11: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của sinh khác.
C. Các sinh khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 12: Trong thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều ?
A. năng sinh sản của . B. tính có thọ cao hơn
C. tính có thọ thấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Sang
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)