ĐỀ THI HKII MON TOAN LOP 3
Chia sẻ bởi Trần Công Khanh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII MON TOAN LOP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra định kì hKII
Thời gian: 40phút
(Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:………………………………….Lớp :……………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số liền sau số 12567 là số:
A. 12566 B. 12569 C. 12568 D. 12570
2. Trong chữ số La Mã số 17 là:
A. IX B.XVII C. XII D. XIX
3.Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 45cm2 B. 36cm2 C. 81cm2 D. 54cm2
4. Trong các số sau số lớn nhất là:
A. 13857 B. 27359 C. 23757 D. 30007
5. Kết quả của 26536 : 2 là:
A. 13268 B.43021 C. 13062 D. 32016
6. 12 km 9 m = ………m?
A. 12900 B. 12099 C. 12009 D. 12090
7.Thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 9 giờ kém 10 phút là:
A. 55 phút B. 75 phút C. 95phút D. phút
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
a/.67985+25678 b/. 10023 - 9875 c/. 20364 x 7 d/. 23568 : 8
……………….. ……………...... ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. …………….
……………….. ……………….. ……………. …………….
………………. ……………….. …………… ………………
2 .Tìm x
a/. X x 2 = 1846 +2364 b/. X : 3 = 1230 - 527
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
3.Thứ năm tuần này là ngày 7 tháng 6. Vậy ngày 3 tháng 8 cùng năm là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
13 cm
4.: Một thửa ruộng HCN có chiều dài là 13cm
và chiều rộng là 5cm.Sau đó người ta chia thành
3ô với 2 hình vuông và một HCN.Tính chu vi và 5cm
diện tích mỗi hình? 5cm
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5.
Trong một tháng, 5 người làm được 17 250 sản phẩm. Hỏi trong tháng đó 8 người làm được bao nhiêu sản phẩm?( biết số sản phẩm mỗi người làm được như nhau)
a/ Nếu mồi người làm tăng thêm được 25 sản phẩm thì tổng số sản phẩm tháng đó có được tất cả là bao nhiêu?
Thời gian: 40phút
(Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:………………………………….Lớp :……………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số liền sau số 12567 là số:
A. 12566 B. 12569 C. 12568 D. 12570
2. Trong chữ số La Mã số 17 là:
A. IX B.XVII C. XII D. XIX
3.Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 45cm2 B. 36cm2 C. 81cm2 D. 54cm2
4. Trong các số sau số lớn nhất là:
A. 13857 B. 27359 C. 23757 D. 30007
5. Kết quả của 26536 : 2 là:
A. 13268 B.43021 C. 13062 D. 32016
6. 12 km 9 m = ………m?
A. 12900 B. 12099 C. 12009 D. 12090
7.Thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 9 giờ kém 10 phút là:
A. 55 phút B. 75 phút C. 95phút D. phút
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
a/.67985+25678 b/. 10023 - 9875 c/. 20364 x 7 d/. 23568 : 8
……………….. ……………...... ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. …………….
……………….. ……………….. ……………. …………….
………………. ……………….. …………… ………………
2 .Tìm x
a/. X x 2 = 1846 +2364 b/. X : 3 = 1230 - 527
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
3.Thứ năm tuần này là ngày 7 tháng 6. Vậy ngày 3 tháng 8 cùng năm là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
13 cm
4.: Một thửa ruộng HCN có chiều dài là 13cm
và chiều rộng là 5cm.Sau đó người ta chia thành
3ô với 2 hình vuông và một HCN.Tính chu vi và 5cm
diện tích mỗi hình? 5cm
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5.
Trong một tháng, 5 người làm được 17 250 sản phẩm. Hỏi trong tháng đó 8 người làm được bao nhiêu sản phẩm?( biết số sản phẩm mỗi người làm được như nhau)
a/ Nếu mồi người làm tăng thêm được 25 sản phẩm thì tổng số sản phẩm tháng đó có được tất cả là bao nhiêu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Khanh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)