DE THI HKII-MA TRAN+DAP AN
Chia sẻ bởi Ngô Văn Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII-MA TRAN+DAP AN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
THIẾT LẬP MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
1. PHẠM VI KIẾN THỨC – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
a) Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 33 theo PPCT .
- Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL).
b) Mục đích:
- Đối với HS:
+ Nắm dược hệ thống những kiến thức cớ bản trong HKII và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy.
- Đối với Gv:
+ Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
2. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,67
8,67
Ch.2: Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
51,33
35,33
Tổng
15
12
8,4
6,6
55,99
43,99
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
0,5 (0,5đ; 6`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
3 (1,5đ; 6`)
2 (4,5đ; 16`)
6,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1,5 (2đ; 8)
3,0
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
8. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.7
1
C11.1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0 (10%)
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
6. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
7. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
9. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
10. Đổi đơn vị từ nhiệt giai xenxiut ra nhiệt giai farenhai
11. Vận dụng kiến thức về
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
THIẾT LẬP MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
1. PHẠM VI KIẾN THỨC – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
a) Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 33 theo PPCT .
- Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL).
b) Mục đích:
- Đối với HS:
+ Nắm dược hệ thống những kiến thức cớ bản trong HKII và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy.
- Đối với Gv:
+ Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
2. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,67
8,67
Ch.2: Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
51,33
35,33
Tổng
15
12
8,4
6,6
55,99
43,99
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
0,5 (0,5đ; 6`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
3 (1,5đ; 6`)
2 (4,5đ; 16`)
6,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1,5 (2đ; 8)
3,0
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
8. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.7
1
C11.1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0 (10%)
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
6. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
7. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
9. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
10. Đổi đơn vị từ nhiệt giai xenxiut ra nhiệt giai farenhai
11. Vận dụng kiến thức về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Hoàng
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)