Đề thi HKII Lý 6 Trần Bình Trọng 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Phát Mẫn |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Lý 6 Trần Bình Trọng 2012-2013 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 6A Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2012-2013)
MÔN: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi A
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng.
Câu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế kim loại D. Nhiệt kế y tế
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn đèn dầu đang cháy B. Cho khay nước vào ngăn làm đá
C. Xi măng đông cứng D. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
Câu 4: Thuỷ ngân đông đặc ở nhiệt độ:
A. - 390C B. 320C C. 270C D. 470C
Câu 5: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng nóng
C. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm C. Đồng, nhôm, sắt D. Sắt, nhôm, đồng
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1đ): a/ 700C = ? 0F b/ 1200C = ? 0F
Câu 2 (2đ): Để đưa một thùng hàng nặng 50kg lên cao người ta dùng một hệ thống gồm: một ròng rọc động và một ròng rọc cố định thì người đó phải dùng một lực ít nhất bằng bao nhiêu? Nêu vai trò của mỗi ròng rọc trong trường hợp này?
Câu 3 (1,5đ): Giải thích sự tạo thành giọt nước (sương) đọng trên lá cây? Tại sao khi Mặt Trời mọc, sương lại tan?
Câu 4 (2,5đ): Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
1/ Chất rắn đó là chất gì? Nhiệt độ (0C)
2/ Hãy mô tả hiện tượng xảy ra trong ống 120
nghiệm trong các khoảng thời gian sau: 100
a/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 80
b/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 60
c/ Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 40
0 5 10 15 20 thời gian (phút)
-------------------------------Hết-------------------------------
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 6A Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2012-2013)
MÔN: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi B
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Cho khay nước vào ngăn làm đá B. Ngọn đèn dầu đang cháy
C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra D. Xi măng đông cứng
Câu 2: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng B. Nước trong cốc càng nhiều
C. Nước trong cốc càng lạnh D. Nước trong cốc càng ít
Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A. Nhiệt kế kim loại B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng, nhôm, sắt B. Sắt, nhôm,
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 6A Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2012-2013)
MÔN: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi A
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng.
Câu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế kim loại D. Nhiệt kế y tế
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn đèn dầu đang cháy B. Cho khay nước vào ngăn làm đá
C. Xi măng đông cứng D. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
Câu 4: Thuỷ ngân đông đặc ở nhiệt độ:
A. - 390C B. 320C C. 270C D. 470C
Câu 5: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng nóng
C. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm C. Đồng, nhôm, sắt D. Sắt, nhôm, đồng
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1đ): a/ 700C = ? 0F b/ 1200C = ? 0F
Câu 2 (2đ): Để đưa một thùng hàng nặng 50kg lên cao người ta dùng một hệ thống gồm: một ròng rọc động và một ròng rọc cố định thì người đó phải dùng một lực ít nhất bằng bao nhiêu? Nêu vai trò của mỗi ròng rọc trong trường hợp này?
Câu 3 (1,5đ): Giải thích sự tạo thành giọt nước (sương) đọng trên lá cây? Tại sao khi Mặt Trời mọc, sương lại tan?
Câu 4 (2,5đ): Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
1/ Chất rắn đó là chất gì? Nhiệt độ (0C)
2/ Hãy mô tả hiện tượng xảy ra trong ống 120
nghiệm trong các khoảng thời gian sau: 100
a/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 80
b/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 60
c/ Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 40
0 5 10 15 20 thời gian (phút)
-------------------------------Hết-------------------------------
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: 6A Số BD:............ Phòng thi: ……….
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2012-2013)
MÔN: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi B
Điểm:
Giám khảo:
Giám thị:
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Cho khay nước vào ngăn làm đá B. Ngọn đèn dầu đang cháy
C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra D. Xi măng đông cứng
Câu 2: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng B. Nước trong cốc càng nhiều
C. Nước trong cốc càng lạnh D. Nước trong cốc càng ít
Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A. Nhiệt kế kim loại B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng, nhôm, sắt B. Sắt, nhôm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phát Mẫn
Dung lượng: 8,78KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)