Đề thi HKII Lý 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
S
T
T
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
2
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
Tổng
14
14
9,8
4,2
70
30
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Nội dung chủ đề
Tổng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
35
(35(16)/100 = 5,6 ( 6 câu
(35(12)/100 = 4,2 ( 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
35
(35(16)/100 = 5,6 ( 6 câu
(35(12)/100 = 4,2 ( 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
15
(15(16)/100 = 2,4 ( 2 câu
(15(12)/100 = 1,8 ( 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
15
(15(16)/100 = 2,4 ( 2 câu
(15(12)/100 = 1,8 ( 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
4 câu
10đ
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của các chất.
- Nhiệt kế.
1/ Hiện tượng xảy ra khi đun nóng các chất
- Giới hạn đo của nhiệt kế y tế.
3/ So sánh sự nở vì nhiệt của các chất
5/ Giải thích sự nở vì nhiệt của các chất
4 câu TN: 1,4,5,6
2 câu TN: 2,3
1 câu TL: 2
2 câu TL: 1,4
9
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,0đ
0,5đ
6,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
2/ Nhận biết sự nóng chảy và đông đặc của các chất
- Nhận biết sự bay hơi và ngưng tụ
- Nhận biết sự sôi
4/ Đặc điểm của sự bay hơi và sự sôi
6/ Nêu ví dụ về sự nóng chảy và sự ngưng tụ.
Số câu
4 câu TN: 7,9,10,11
2 câu TN: 8,12
1 câu TL: 3
7
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
S
T
T
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
2
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
Tổng
14
14
9,8
4,2
70
30
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Nội dung chủ đề
Tổng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
35
(35(16)/100 = 5,6 ( 6 câu
(35(12)/100 = 4,2 ( 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
35
(35(16)/100 = 5,6 ( 6 câu
(35(12)/100 = 4,2 ( 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
15
(15(16)/100 = 2,4 ( 2 câu
(15(12)/100 = 1,8 ( 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
15
(15(16)/100 = 2,4 ( 2 câu
(15(12)/100 = 1,8 ( 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
4 câu
10đ
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của các chất.
- Nhiệt kế.
1/ Hiện tượng xảy ra khi đun nóng các chất
- Giới hạn đo của nhiệt kế y tế.
3/ So sánh sự nở vì nhiệt của các chất
5/ Giải thích sự nở vì nhiệt của các chất
4 câu TN: 1,4,5,6
2 câu TN: 2,3
1 câu TL: 2
2 câu TL: 1,4
9
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,0đ
0,5đ
6,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
2/ Nhận biết sự nóng chảy và đông đặc của các chất
- Nhận biết sự bay hơi và ngưng tụ
- Nhận biết sự sôi
4/ Đặc điểm của sự bay hơi và sự sôi
6/ Nêu ví dụ về sự nóng chảy và sự ngưng tụ.
Số câu
4 câu TN: 7,9,10,11
2 câu TN: 8,12
1 câu TL: 3
7
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)