Đề thi HKII lớp 3 năm học 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Lê Thị Lùng |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII lớp 3 năm học 2014 - 2015 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Ngũ Lạc B
Lớp 3/
Họ và tên:...............................
Thứ ngày tháng 5 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
MÔN: TOÁN
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 54829 là:
A. 54839 B. 54819
C. 54824 D. 54830
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 3: Điền dấu < ; > ; = vào ô trống
27469 …… 27470
85100 …… 85099
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109
93680 – 7245
16141 x 6
3465 : 5
……..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
A B
3 cm
D 5cm
Bài giải:
Câu 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? ( Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải:
PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲII
Trường Tiểu học Ngũ Lạc B NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn: Toán – Khối 3
Hướng dẫn chấm- Đáp án học kì II môn Toán lớp 3
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
< ; >
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm ( mỗi dấu đạt 0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính
- Tính đúng kết quả đạt 0,25đ mỗi phép tính
+
16427
8109
–
93680
x
16141
6
7245
96846
24536
86435
3465 5
46 693
15
0
Câu 5: (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật Là: (0,25đ)
(5 + 3) 2 = 16 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ)
5 x 3 = 15 cm2 (0,5đ)
Đáp số: Chu vi 16 cm (0,25đ)
Diện tích 15 cm2 (0,25đ)
Câu 6: ( 3 điểm)
Bài giải
Trong một phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là: (0,5đ)
120 : 4 = 30 ( lít ) (1 đ)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là: (0,5đ)
30 x 9 = 270 ( lít ) (1 đ)
Đáp số: 270 lít
Trường Tiểu học Ngũ Lạc B
Lớp 3/
Họ và tên:...............................
Thứ ngày tháng 5 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 25 phút
MÔN:
Tiếng Việt
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: ( 4 điểm) 25 phút
Bài đọc: “Bác sĩ Y- éc - xanh” Tiếng việt 3 tập 2 Trang 106 - 107
- Học sinh đọc thầm bài tập đọc, sau đó khoanh tròn ý a hoặc b hoặc c trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y – éc – xanh?
Vì bác sĩ Y –
Lớp 3/
Họ và tên:...............................
Thứ ngày tháng 5 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
MÔN: TOÁN
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 54829 là:
A. 54839 B. 54819
C. 54824 D. 54830
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 3: Điền dấu < ; > ; = vào ô trống
27469 …… 27470
85100 …… 85099
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109
93680 – 7245
16141 x 6
3465 : 5
……..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
A B
3 cm
D 5cm
Bài giải:
Câu 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? ( Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải:
PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲII
Trường Tiểu học Ngũ Lạc B NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn: Toán – Khối 3
Hướng dẫn chấm- Đáp án học kì II môn Toán lớp 3
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
< ; >
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm ( mỗi dấu đạt 0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính
- Tính đúng kết quả đạt 0,25đ mỗi phép tính
+
16427
8109
–
93680
x
16141
6
7245
96846
24536
86435
3465 5
46 693
15
0
Câu 5: (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật Là: (0,25đ)
(5 + 3) 2 = 16 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ)
5 x 3 = 15 cm2 (0,5đ)
Đáp số: Chu vi 16 cm (0,25đ)
Diện tích 15 cm2 (0,25đ)
Câu 6: ( 3 điểm)
Bài giải
Trong một phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là: (0,5đ)
120 : 4 = 30 ( lít ) (1 đ)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là: (0,5đ)
30 x 9 = 270 ( lít ) (1 đ)
Đáp số: 270 lít
Trường Tiểu học Ngũ Lạc B
Lớp 3/
Họ và tên:...............................
Thứ ngày tháng 5 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 25 phút
MÔN:
Tiếng Việt
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: ( 4 điểm) 25 phút
Bài đọc: “Bác sĩ Y- éc - xanh” Tiếng việt 3 tập 2 Trang 106 - 107
- Học sinh đọc thầm bài tập đọc, sau đó khoanh tròn ý a hoặc b hoặc c trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y – éc – xanh?
Vì bác sĩ Y –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lùng
Dung lượng: 38,61KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)