DE THI HKII lop 3 - chuan
Chia sẻ bởi Phan Thế Dương |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII lop 3 - chuan thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 60 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (0.5đ) Trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 số nào lớn nhất:
A. 42 630. B. 42 063. C. 42 603. D. 42 360.
Bài 2. (0.5đ) Sân trường của em có chiều dài khoảng :
A. 60km B. 60m C. 60dm D. 60cm
Bài 3 (0.5đ) 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm.
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm.
Bài 4. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589
C. 65 500 C. 65 600
Bài 5. (0.5đ) Số tròn trăm liền trước số 720 là số :
A. 600 B. 700 C. 800 D. 710
Bài 6. (0.5đ) của 24m là:
A. 4m B. 6m C. 144m D.40m
II/TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 3736 x 5 =
b/ 7468 - 2590 =
c/ 4257 : 3 =
d/ 83460 + 34567 =
Bài 2. (1 điểm). Tính giá trị biểu thức
543 x 3 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 3: Tìm x : (1 điểm )
a/ X : 7 = 14 021 b/ 63 185 – x = 11 269
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài 4: (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
Bài 5. (1,5 điểm). Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút đựơc 150 l nước. Hỏi trong 7 phút vồi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) ?
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 60 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (0.5đ) Trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 số nào lớn nhất:
A. 42 630. B. 42 063. C. 42 603. D. 42 360.
Bài 2. (0.5đ) Sân trường của em có chiều dài khoảng :
A. 60km B. 60m C. 60dm D. 60cm
Bài 3 (0.5đ) 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm.
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm.
Bài 4. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589
C. 65 500 C. 65 600
Bài 5. (0.5đ) Số tròn trăm liền trước số 720 là số :
A. 600 B. 700 C. 800 D. 710
Bài 6. (0.5đ) của 24m là:
A. 4m B. 6m C. 144m D.40m
II/TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 3736 x 5 =
b/ 7468 - 2590 =
c/ 4257 : 3 =
d/ 83460 + 34567 =
Bài 2. (1 điểm). Tính giá trị biểu thức
543 x 3 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 3: Tìm x : (1 điểm )
a/ X : 7 = 14 021 b/ 63 185 – x = 11 269
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài 4: (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
Bài 5. (1,5 điểm). Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút đựơc 150 l nước. Hỏi trong 7 phút vồi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thế Dương
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)