Đề thi HKII lớp 3
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn thi: Toán
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp: 3A…………...........
PHẦN I: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Câu 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Câu 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000 B.500 C.5000 D.50
PHẦN II: (7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3 d. 68325 : 8
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
Bài 2: Tìm x: (1đ)
x : 8 = 3721 49 623 + x = 78 578
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
Bài 3: (1đ)
/
Hình trên có ………… hình tam giác.
có ……….... hình tứ giác.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Bài 5: (1đ) Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14?
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Môn thi: Toán
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp: 3A…………...........
PHẦN I: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Câu 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Câu 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000 B.500 C.5000 D.50
PHẦN II: (7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3 d. 68325 : 8
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
……………… …………… …………….. ……………….
Bài 2: Tìm x: (1đ)
x : 8 = 3721 49 623 + x = 78 578
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
Bài 3: (1đ)
/
Hình trên có ………… hình tam giác.
có ……….... hình tứ giác.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Bài 5: (1đ) Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14?
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 16,86KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)