Đề thi HKII Hóa học 8 (18)
Chia sẻ bởi Huỳnh Phương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Hóa học 8 (18) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Giáo viên: Nguyễn Thị Điệp Môn Hoá Học lớp 8
( Thời gian 45ph không kể giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 :Hidro là chất khí .
A) Cháy toả nhiều nhiệt và không có tính khử.
B) nhẹ hơn không khí có tính o xi hoá C) nhẹ nhất , có tính khử
Câu 2: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là
A) 40,8g B) 31,6g C) 25,7g D) 19,6g
Câu 3:Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, không khí, hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết được mỗi khí.
A/ Dùng que đóm đang cháy. B/ Đốt lần lượt mỗi khí.
C/ Dùng nước vôi trong. D/ Tất cả đều đúng.
Câu 4:Dung dịch là hỗn hợp
A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/ Chất khí trong chất lỏng
B Đồng nhất chất rắn và dung môi D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 5:Cho các Oxit sau đây: Na2O, K2O, SO3, CuO, P2O5, SiO2
Dãy các Oxit nào hoà tan được trong nước.
A/ Na2O, CuO, SO3, P2O5. B/ Na2O, K2O, SO3, P2O5.
C/ SiO2, Na2O, K2O, SO3. C/ K2O, CuO, SiO2, SO3.
Câu 6: Hòa tan 15g muối ăn vào 105g nước. Nồng độ % của dung dịch muối ăn là:
A/ 15%, B/ 12,5%, C/ 14,3%, D/ 12%
Câu 7: Công thức hoá học của muối Canxidihidrophotphat là
A/ Ca(H2PO4)2, B/ CaH2PO4, C/ Ca(HPO4)2 , D/Ca2HPO4
Câu 8:Nhận xét nào sau đây là đúng:
A/ Dung dịch Axit làm quì tím hoá đỏ B/ Dung dịch Bazơ làm quí hoá xanh.
C/ Dung dịch Muối làm quì tím hoá đỏ D/ A và B đúng.
II/ Phần tự luận ( 6 đ )
Câu1 ( 1,5đ) :Lập phương trình hoá học các phản ứng có sơ đồ sau đây:
a/ Dinitơ pentaoxit + Nước Axit Nitơric.
b/ Sắt (III) Oxit + Hidro Sắt + Nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học gì?
Câu 2: ( 2,5 đ)
Cho 2,3g Na tác dụng với 97,8g nước.
a/ Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở dkc)?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
(Cho: C=12, O= 16, Na=23, H=1)
Câu 3: ( 2 đ) Từ glucôzơ ( C6H12O6) và nước cất , hãy trình bày cách pha chế 200g
Dung dịch glucôzơ 2%.
Đáp án:
I/Phần trắc nghiệm:
II/ Phần tự luận:
Câu 1:
Lập đúng mỗi phương trình hóa học: 0,5đ
Xác định đúng mỗi loại phản ứng: 0,25đ
Câu 2:
a/ Tính số Mol Na: 0,25đ
Lập phương trình hoá học: 0,5đ
Tính đúng thể tích Hidro: 0,25đ
b/ Tính mNaOH: 0,25đ
Tính mH2 : 0,25đ
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 0,5đ
Tính nồng độ phần trăm cúa dung dịch thu được: 0,5đ
Câu 3:
- Tính khối lượng glucôzơ cần dùng 0,5 đ
- Cân glucôzơ cho vào bình 0,5 đ
- Cân hoặc đong nước cất đổ vào bình 0,5 đ
- Lắc mạnh cho glucôzơ tan hết 0,5 đ
Giáo viên: Nguyễn Thị Điệp Môn Hoá Học lớp 8
( Thời gian 45ph không kể giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 :Hidro là chất khí .
A) Cháy toả nhiều nhiệt và không có tính khử.
B) nhẹ hơn không khí có tính o xi hoá C) nhẹ nhất , có tính khử
Câu 2: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là
A) 40,8g B) 31,6g C) 25,7g D) 19,6g
Câu 3:Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, không khí, hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết được mỗi khí.
A/ Dùng que đóm đang cháy. B/ Đốt lần lượt mỗi khí.
C/ Dùng nước vôi trong. D/ Tất cả đều đúng.
Câu 4:Dung dịch là hỗn hợp
A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/ Chất khí trong chất lỏng
B Đồng nhất chất rắn và dung môi D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 5:Cho các Oxit sau đây: Na2O, K2O, SO3, CuO, P2O5, SiO2
Dãy các Oxit nào hoà tan được trong nước.
A/ Na2O, CuO, SO3, P2O5. B/ Na2O, K2O, SO3, P2O5.
C/ SiO2, Na2O, K2O, SO3. C/ K2O, CuO, SiO2, SO3.
Câu 6: Hòa tan 15g muối ăn vào 105g nước. Nồng độ % của dung dịch muối ăn là:
A/ 15%, B/ 12,5%, C/ 14,3%, D/ 12%
Câu 7: Công thức hoá học của muối Canxidihidrophotphat là
A/ Ca(H2PO4)2, B/ CaH2PO4, C/ Ca(HPO4)2 , D/Ca2HPO4
Câu 8:Nhận xét nào sau đây là đúng:
A/ Dung dịch Axit làm quì tím hoá đỏ B/ Dung dịch Bazơ làm quí hoá xanh.
C/ Dung dịch Muối làm quì tím hoá đỏ D/ A và B đúng.
II/ Phần tự luận ( 6 đ )
Câu1 ( 1,5đ) :Lập phương trình hoá học các phản ứng có sơ đồ sau đây:
a/ Dinitơ pentaoxit + Nước Axit Nitơric.
b/ Sắt (III) Oxit + Hidro Sắt + Nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học gì?
Câu 2: ( 2,5 đ)
Cho 2,3g Na tác dụng với 97,8g nước.
a/ Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở dkc)?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
(Cho: C=12, O= 16, Na=23, H=1)
Câu 3: ( 2 đ) Từ glucôzơ ( C6H12O6) và nước cất , hãy trình bày cách pha chế 200g
Dung dịch glucôzơ 2%.
Đáp án:
I/Phần trắc nghiệm:
II/ Phần tự luận:
Câu 1:
Lập đúng mỗi phương trình hóa học: 0,5đ
Xác định đúng mỗi loại phản ứng: 0,25đ
Câu 2:
a/ Tính số Mol Na: 0,25đ
Lập phương trình hoá học: 0,5đ
Tính đúng thể tích Hidro: 0,25đ
b/ Tính mNaOH: 0,25đ
Tính mH2 : 0,25đ
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 0,5đ
Tính nồng độ phần trăm cúa dung dịch thu được: 0,5đ
Câu 3:
- Tính khối lượng glucôzơ cần dùng 0,5 đ
- Cân glucôzơ cho vào bình 0,5 đ
- Cân hoặc đong nước cất đổ vào bình 0,5 đ
- Lắc mạnh cho glucôzơ tan hết 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)