Đề thi HKII Hóa học 8 (17)
Chia sẻ bởi Huỳnh Phương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Hóa học 8 (17) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học
Người ra đề: HỒ THỊ THU
Đơn vị: THCS Lê Quý Đôn
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
KQ TL
Thông hiểu
KQ TL
Vận dụng
KQ TL
Tổng
Số câu Đ
Chủ đề 1: Điều chế khí Oxi
Câu-Bài
Điểm
C1
0,5
1
0,5
Chủ đề 2: Không khí – sự cháy
Câu-Bài
Điểm
C2
0,5
1
0,5
Chủ đề 3: Oxit
Câu-Bài
Điểm
C3
0,5
C4
0,5
2
1,0
Chủ đề 4: Độ tan của một chất trong nước
Câu-Bài
Điểm
C5
0,5
1
0,5
Chủ đề 5: Nước
Câu-Bài
Điểm
C6
0,5
1
0,5
Chủ đề 6: Nồng độ dung dịch
Câu-Bài
Điểm
C7
0,5
1
0,5
Chủ đề 7: Tính chất của oxi
Câu-Bài
Điểm
B1
1,5
C8
0,5
2
2,0
Chủ đề 8: Oxi – không khí
Câu-Bài
Điểm
B2
2
1
2,0
Chủ đề 9: Điều chế khí hiđrô
Câu-Bài
Điểm
B3
2,5
1
2,5
TỔNG
Điểm
3,0
3,5
3,5
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất.
1/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3
2/Không khí là hỗn hợp khí( theo thể tích) gồm:
A.21% khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.
B. 21% khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% cáckhí khác.
C. 78% khí Nitơ, 21% khí Oxi, 1% các khí khác.
D. 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi, 21% các khí khác.
3/Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A/Một nguyên tố kim loại và một nguyên tố phi kim
B/Nguyên tố oxi và nguyên tố kim loại
C/Nguyên tố oxi và nguyên tố phi kim
D/Nguyên tố oxi và một nguyên tố khác
4/Các chất cho trong dãy đều là oxit
A/SO2, CaO, H3PO4, SO3 B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
C/NaOH, HCl, P2O5, SO3 D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
5/Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A/Đều tăng B/Đều giảm C/Phần lớn là giảm D/ Phần lớn là tăng
6/Có thể dùng quì tím để phân biệt được các dung dịch
A/NaOH, Ca(OH)2 B/NaOH, HCl, ZnCl2
C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2 D/ZnCl2, NaCl, HCl
7/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là:
A/ 10% B/ 20% C/ 11% D/ 15%
8/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: A/12 lít B/22,4 lít C/11,2 lít D/33,6 lít
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
1/Trình bày tính chất hóa học của hiđrô.Viết ptpư minh họa.(1,5đ)
2/Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau đây và xác định chúng thuộc loại phản ứng nào ? (2đ)
a/Sắt(III) oxit + Hiđrô t0 Sắt + Nước
b/Kali clorat t0 Kali clorua + Khí oxi
3/(2,5).Cho 6,5g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6g axit sunfuric loãng (H2SO4).
a/Viết phương trình hóa học
b/Tính thể tích khí hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c/Sau phản ứng chất nào còn dư
Môn: Hóa học
Người ra đề: HỒ THỊ THU
Đơn vị: THCS Lê Quý Đôn
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
KQ TL
Thông hiểu
KQ TL
Vận dụng
KQ TL
Tổng
Số câu Đ
Chủ đề 1: Điều chế khí Oxi
Câu-Bài
Điểm
C1
0,5
1
0,5
Chủ đề 2: Không khí – sự cháy
Câu-Bài
Điểm
C2
0,5
1
0,5
Chủ đề 3: Oxit
Câu-Bài
Điểm
C3
0,5
C4
0,5
2
1,0
Chủ đề 4: Độ tan của một chất trong nước
Câu-Bài
Điểm
C5
0,5
1
0,5
Chủ đề 5: Nước
Câu-Bài
Điểm
C6
0,5
1
0,5
Chủ đề 6: Nồng độ dung dịch
Câu-Bài
Điểm
C7
0,5
1
0,5
Chủ đề 7: Tính chất của oxi
Câu-Bài
Điểm
B1
1,5
C8
0,5
2
2,0
Chủ đề 8: Oxi – không khí
Câu-Bài
Điểm
B2
2
1
2,0
Chủ đề 9: Điều chế khí hiđrô
Câu-Bài
Điểm
B3
2,5
1
2,5
TỔNG
Điểm
3,0
3,5
3,5
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất.
1/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3
2/Không khí là hỗn hợp khí( theo thể tích) gồm:
A.21% khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.
B. 21% khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% cáckhí khác.
C. 78% khí Nitơ, 21% khí Oxi, 1% các khí khác.
D. 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi, 21% các khí khác.
3/Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A/Một nguyên tố kim loại và một nguyên tố phi kim
B/Nguyên tố oxi và nguyên tố kim loại
C/Nguyên tố oxi và nguyên tố phi kim
D/Nguyên tố oxi và một nguyên tố khác
4/Các chất cho trong dãy đều là oxit
A/SO2, CaO, H3PO4, SO3 B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
C/NaOH, HCl, P2O5, SO3 D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
5/Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A/Đều tăng B/Đều giảm C/Phần lớn là giảm D/ Phần lớn là tăng
6/Có thể dùng quì tím để phân biệt được các dung dịch
A/NaOH, Ca(OH)2 B/NaOH, HCl, ZnCl2
C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2 D/ZnCl2, NaCl, HCl
7/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là:
A/ 10% B/ 20% C/ 11% D/ 15%
8/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: A/12 lít B/22,4 lít C/11,2 lít D/33,6 lít
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
1/Trình bày tính chất hóa học của hiđrô.Viết ptpư minh họa.(1,5đ)
2/Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau đây và xác định chúng thuộc loại phản ứng nào ? (2đ)
a/Sắt(III) oxit + Hiđrô t0 Sắt + Nước
b/Kali clorat t0 Kali clorua + Khí oxi
3/(2,5).Cho 6,5g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6g axit sunfuric loãng (H2SO4).
a/Viết phương trình hóa học
b/Tính thể tích khí hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c/Sau phản ứng chất nào còn dư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)