Đề thi HKII Hóa học 8 (14)
Chia sẻ bởi Huỳnh Phương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Hóa học 8 (14) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HKII
GV : Cù Đình Chín MÔN : HÓA HỌC 8
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu Thời gian làm bài : 45 phút
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Mức độ kiến thức , kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – không khí
2(1)
1(2)
2(1)
5 (4)
2. Hi đrô
1(0,5)
1(2)
2 (2,5)
3.Oxit – Bazơ - Muối
1(0,5)
1 (0,5)
4. Dung dịch
1(0,5)
1(0,5)
1(2)
3 (3)
Tổng
3(1,5)
1(2)
3(1,5)
2(1)
2(4)
11(10)
B/ NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1:Các hợp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm :
a) H2O, H2SO4 ; b) KMnO4 , KClO3 ; c) CaCO3 , CuSO4 ; d) H2SO4 ,CaCO3
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :
a) 2Cu + O2 2CuO b) H2O + CaO Ca(OH)2
c) 3 H2O + P2O5 2 H3PO4 d) CaCO3 CaO + CO2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P2O5 c) HCl d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm
c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20 gam KNO3 là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Oxi ? Viết PTHH minh hoạ ?
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
1,5 lít dung dịch NaCl 1M
50 gam dung dịch MgCl2 40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
Viết PTHH xảy ra ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1 )
C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
c
b
a
a
d
a
a
Điểm
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
PHẦN II: (6 điểm)
Câu 1
- Nêu và Viết đúng PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất
0,5đ x 4= 2đ
Câu 2
Tính đúng : - mNaCl = 87,75gam
- mMgCl2 = 20 gam
1 điểm
1 điểm
Câu 3
- Viết đúng PTHH
- Tính đúng thể tích khí H2
- Tính đúng khối lượng dd HCl
GV : Cù Đình Chín MÔN : HÓA HỌC 8
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu Thời gian làm bài : 45 phút
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Mức độ kiến thức , kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – không khí
2(1)
1(2)
2(1)
5 (4)
2. Hi đrô
1(0,5)
1(2)
2 (2,5)
3.Oxit – Bazơ - Muối
1(0,5)
1 (0,5)
4. Dung dịch
1(0,5)
1(0,5)
1(2)
3 (3)
Tổng
3(1,5)
1(2)
3(1,5)
2(1)
2(4)
11(10)
B/ NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1:Các hợp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm :
a) H2O, H2SO4 ; b) KMnO4 , KClO3 ; c) CaCO3 , CuSO4 ; d) H2SO4 ,CaCO3
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :
a) 2Cu + O2 2CuO b) H2O + CaO Ca(OH)2
c) 3 H2O + P2O5 2 H3PO4 d) CaCO3 CaO + CO2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P2O5 c) HCl d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm
c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20 gam KNO3 là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Oxi ? Viết PTHH minh hoạ ?
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
1,5 lít dung dịch NaCl 1M
50 gam dung dịch MgCl2 40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
Viết PTHH xảy ra ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1 )
C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
c
b
a
a
d
a
a
Điểm
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
PHẦN II: (6 điểm)
Câu 1
- Nêu và Viết đúng PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất
0,5đ x 4= 2đ
Câu 2
Tính đúng : - mNaCl = 87,75gam
- mMgCl2 = 20 gam
1 điểm
1 điểm
Câu 3
- Viết đúng PTHH
- Tính đúng thể tích khí H2
- Tính đúng khối lượng dd HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)