ĐỀ THI HKII (Gồm ma trận, đề và đáp án)
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Diệu |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII (Gồm ma trận, đề và đáp án) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8 NĂM HỌC 2010-2011
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Đ/c ôxi,
T/pkk
C1,6
(1,0)
CTHH Oxit
C2
(0,5)
CTHH Oxit
C7
(0.5)
4
(2,0) 20%
Chương V:
Hiđro-Nước
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Pư thế
C5
(0,5)
Pb các chất
C8
(0,5)
T/c H2
C12
(3,0)
3
4,0
40%
ChươngVI: Dung dịch
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Nđ dd
C4,10
(1,0)
2
1,0
10%
Tổng hợp các nội dung trên
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
T/c bazo
C3
(0,5)
C11
(2,0)
Sự OXH
C9
(0,5)
3
3,0
30%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
4
(2,0)
20%
2
(1,0)
10%
3
(3,0)
30%
1
(3,0)
30%
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
12
(10)
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012.
Môn: Hóa - Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đo.û B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HClFeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
20% oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng tàn đóm đo.û CuO
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Đ/c ôxi,
T/pkk
C1,6
(1,0)
CTHH Oxit
C2
(0,5)
CTHH Oxit
C7
(0.5)
4
(2,0) 20%
Chương V:
Hiđro-Nước
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Pư thế
C5
(0,5)
Pb các chất
C8
(0,5)
T/c H2
C12
(3,0)
3
4,0
40%
ChươngVI: Dung dịch
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
Nđ dd
C4,10
(1,0)
2
1,0
10%
Tổng hợp các nội dung trên
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
T/c bazo
C3
(0,5)
C11
(2,0)
Sự OXH
C9
(0,5)
3
3,0
30%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
4
(2,0)
20%
2
(1,0)
10%
3
(3,0)
30%
1
(3,0)
30%
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
12
(10)
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012.
Môn: Hóa - Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đo.û B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HClFeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
20% oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng tàn đóm đo.û CuO
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Diệu
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)