Đề Thi HKII + Đáp án Vật lý 7
Chia sẻ bởi Lê Thanh Hải |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HKII + Đáp án Vật lý 7 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II – VẬT LÍ 6 07 - 08
Câu 1: Nhiệt kế y tế được chia độ từ:
A. Từ 00 C đến 1000 C. B. Từ - 300 C đến 1300 C.
C. Từ 350 C đến 420 C. D. Từ 420 C đến 800 C.
Câu 2: Khi lượng không khí ở trong bình được đun nóng lên, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng riêng. D. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
Câu 3: Nếu ta bỏ một cục chì và một cục thép vào đồng đang nóng chảy thì:
A. Cả thép và chì cùng nóng chảy theo. B. Cả thép và chì đều không bị nóng chảy.
C. Chỉ có chì nóng chảy còn thép thì không. D. Chỉ có thép nóng chảy còn chì thì không.
Câu 4: Khi đun băng phiến, ta nhận thấy trong lúc băng phiến đang nóng chảy thì:
A. Nhiệt độ tiếp tục tăng dần. B. Nhiệt độ không thay đổi.
C. Nhiệt độ giảm dần. D. Nhiệt độ tăng rồi giảm.
Câu 5: Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ:
A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. B. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
C. Trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. D. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
Câu 6: Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ:
A. 00 C. B. 800 C.
C. 40 C. D. 1100 C.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt cháy một cục nhựa. D. Thả một cục nước đá vào nước nóng.
Câu 8: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế ytế. D. Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
Câu 9: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Đo khối lượng. B. Đo nhiệt độ.
C. Đo lực. D. Đo thể tích.
Câu 10: Muốn định ra điểm 00C trên nhiệt kế thủy ngân để chia nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius ta phải đặt nhiệt kế vào:
A. Nước lạnh. B. Hơi nước đang sôi.
B. Nước đá đang tan. D. Nước đá đã tan hết.
Câu 11: Khi đun nóng một vật rắn thì:
A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng.
C. Trọng lượng riêng của vật giảm. D. Khối lượng của vật giảm.
Câu 12: Kết luận nào sau đây về sự nở vì nhiệt là đúng?
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Các chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Các chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.
Câu 13: Đối với nước khi tăng nhiệt độ từ 00C đến 40 C thì:
A. Thể tích tăng. B. Khối lượng riêng giảm.
C. Khối lượng tăng. D. Thể tích giảm.
Câu 14: Câu nào sau đây đúng?
A. Ở 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất. A. Ở 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất.
C. Ở 00C nước có khối lượng lớn nhất. D. Ở 00C nước có khối lượng nhỏ nhất.
Câu 15: Ở những xứ lạnh người ta phải đặt lò sưởi dưới đất vì :
Dễ xử lí sự cố vì nhiệt hơn.
Dễ tiếp thêm nhiên liệu (than, củi...)
Đã gắn máy lạnh ở trên cao thì lò sưởi phải gắn ở dưới.
Không khí nóng nhẹ hơn nên nó sẽ bốc lên cao. Vì vậy lò sưởi phải gắn ở dưới, không khí nóng lan tỏa trong phòng được đều hơn.
Câu 16: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc của một chất?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Cao hơn hay thấp hơn tùy thuộc vào mỗi chất.
Câu 17: Câu
Câu 1: Nhiệt kế y tế được chia độ từ:
A. Từ 00 C đến 1000 C. B. Từ - 300 C đến 1300 C.
C. Từ 350 C đến 420 C. D. Từ 420 C đến 800 C.
Câu 2: Khi lượng không khí ở trong bình được đun nóng lên, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng riêng. D. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
Câu 3: Nếu ta bỏ một cục chì và một cục thép vào đồng đang nóng chảy thì:
A. Cả thép và chì cùng nóng chảy theo. B. Cả thép và chì đều không bị nóng chảy.
C. Chỉ có chì nóng chảy còn thép thì không. D. Chỉ có thép nóng chảy còn chì thì không.
Câu 4: Khi đun băng phiến, ta nhận thấy trong lúc băng phiến đang nóng chảy thì:
A. Nhiệt độ tiếp tục tăng dần. B. Nhiệt độ không thay đổi.
C. Nhiệt độ giảm dần. D. Nhiệt độ tăng rồi giảm.
Câu 5: Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ:
A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. B. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
C. Trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. D. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
Câu 6: Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ:
A. 00 C. B. 800 C.
C. 40 C. D. 1100 C.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt cháy một cục nhựa. D. Thả một cục nước đá vào nước nóng.
Câu 8: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế ytế. D. Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
Câu 9: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Đo khối lượng. B. Đo nhiệt độ.
C. Đo lực. D. Đo thể tích.
Câu 10: Muốn định ra điểm 00C trên nhiệt kế thủy ngân để chia nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius ta phải đặt nhiệt kế vào:
A. Nước lạnh. B. Hơi nước đang sôi.
B. Nước đá đang tan. D. Nước đá đã tan hết.
Câu 11: Khi đun nóng một vật rắn thì:
A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng.
C. Trọng lượng riêng của vật giảm. D. Khối lượng của vật giảm.
Câu 12: Kết luận nào sau đây về sự nở vì nhiệt là đúng?
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Các chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Các chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.
Câu 13: Đối với nước khi tăng nhiệt độ từ 00C đến 40 C thì:
A. Thể tích tăng. B. Khối lượng riêng giảm.
C. Khối lượng tăng. D. Thể tích giảm.
Câu 14: Câu nào sau đây đúng?
A. Ở 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất. A. Ở 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất.
C. Ở 00C nước có khối lượng lớn nhất. D. Ở 00C nước có khối lượng nhỏ nhất.
Câu 15: Ở những xứ lạnh người ta phải đặt lò sưởi dưới đất vì :
Dễ xử lí sự cố vì nhiệt hơn.
Dễ tiếp thêm nhiên liệu (than, củi...)
Đã gắn máy lạnh ở trên cao thì lò sưởi phải gắn ở dưới.
Không khí nóng nhẹ hơn nên nó sẽ bốc lên cao. Vì vậy lò sưởi phải gắn ở dưới, không khí nóng lan tỏa trong phòng được đều hơn.
Câu 16: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc của một chất?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Cao hơn hay thấp hơn tùy thuộc vào mỗi chất.
Câu 17: Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Hải
Dung lượng: 144,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)