Đề thi HKII + Đáp Án + Ma trận Ngữ Văn
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thu Thảo |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII + Đáp Án + Ma trận Ngữ Văn thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2012 – 2013
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Ngữ văn 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :
Lớp :
Số báo danh :
Giám thị 1 : .
Giám thị 2 : .
Số phách : Số tờ: ..........
(
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách Số tờ
đề bài
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm).
I.1 Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ).
Câu 1. Ai là tác giả của văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”.
A. Phạm Văn Đồng. B. Hoài Thanh.
C. Hồ Chí Minh. D. Phạm Duy Tốn.
Câu 2. Nghệ thuật chủ yếu trong truyện ngắn “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn là:
A. Tăng cấp, so sánh. B. Đối lập, so sánh.
C. Tăng cấp, đối lập. D. Tăng cấp, phóng đại.
Câu 3: Theo Hoài Thanh, nguồn gốc cốt yếu của văn chương là gì ?
A. Cuộc sống lao động của con người.
B. Tình yêu lao động của con người.
C. Lòng yêu thương và rộng ra thương cả muôn vật, muôn loài .
D. Do lực lượng thần thánh tạo ra.
Câu 4. Câu nào sau đây dùng cụm chủ- vị để mở rộng thành phần chủ ngữ?
A. Mẹ mua quyển sách này rất hay.
B. Quyển sách này rất hay vì mẹ mua.
C. Quyển sách mẹ mua cho tôi rất hay.
D. Quyển sách rất hay này của mẹ mua.
Câu 5. Câu văn sau có sử dụng phép liệt kê nào?
“Thể điệu ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm, bâng khuâng, có tiếc thương, ai oán…”
A. Liệt kê tăng tiến, theo từng cặp.
B. Liệt kê tăng tiến, không theo từng cặp.
C. Liệt kê không tăng tiến, không theo từng cặp.
D. Liệt kê không tăng tiến, theo từng cặp.
Câu 6: Trong các câu sau câu nào là câu bị động?
Lan được thầy khen. B. Mẹ đang nấu cơm.
C. Trăng tròn. D. Trời mưa to.
Câu 7.: “ Chiều nay, lớp ta đi học phụ đạo và lao động”. Cho biết thành phần trạng ngữ ?
A. Chiều nay B. lao động
C. học phụ đạo D. lớp ta
Câu 8: Cho biết tác dụng của câu đặc biệt “ Mệt quá!”
A. Xác định thời gian. C. Tường thuật.
B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. D. Gọi đáp.
I.2. (0,5 đ) Ghép các ý ở cột A (Dấu câu) với các ý ở cột B (Tác dụng) sao cho phù hợp.
Cột A(Dấu câu)
Đáp án
Cột B(Tác dụng)
Dấu chấm phẩy
Dấu gạch ngang
1(.....
2(....
a. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép,hoặc đánh dấu bộ phận trong phép liệt kê.
b. Đặt giữa câu đánh dấu bộ phận chú thích; nối các từ trong một liên danh....
I.3. Cho các từ sau: ( học tập, rèn luyện; Hồ Chí Minh) để điền vào các chỗ trống cho thích hợp. (0,5đ)
Bài “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” ca ngợi phẩm chất cao đẹp của……………..Đây là bài học về việc……………và………….noi theo tấm gương của Bác.
II.TẬP LÀM VĂN:(7 điểm)
1. Đề: Hãy giải thích lời khuyên của Lê-nin “Học, học nữa, học mãi ”.(5điểm)
2. Văn bản hành chính là gì ? Kể tên một số loại văn bản hành chính đã học.(2điểm)
MA TRẬN MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Văn :
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Ngữ văn 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :
Lớp :
Số báo danh :
Giám thị 1 : .
Giám thị 2 : .
Số phách : Số tờ: ..........
(
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách Số tờ
đề bài
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm).
I.1 Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ).
Câu 1. Ai là tác giả của văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”.
A. Phạm Văn Đồng. B. Hoài Thanh.
C. Hồ Chí Minh. D. Phạm Duy Tốn.
Câu 2. Nghệ thuật chủ yếu trong truyện ngắn “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn là:
A. Tăng cấp, so sánh. B. Đối lập, so sánh.
C. Tăng cấp, đối lập. D. Tăng cấp, phóng đại.
Câu 3: Theo Hoài Thanh, nguồn gốc cốt yếu của văn chương là gì ?
A. Cuộc sống lao động của con người.
B. Tình yêu lao động của con người.
C. Lòng yêu thương và rộng ra thương cả muôn vật, muôn loài .
D. Do lực lượng thần thánh tạo ra.
Câu 4. Câu nào sau đây dùng cụm chủ- vị để mở rộng thành phần chủ ngữ?
A. Mẹ mua quyển sách này rất hay.
B. Quyển sách này rất hay vì mẹ mua.
C. Quyển sách mẹ mua cho tôi rất hay.
D. Quyển sách rất hay này của mẹ mua.
Câu 5. Câu văn sau có sử dụng phép liệt kê nào?
“Thể điệu ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm, bâng khuâng, có tiếc thương, ai oán…”
A. Liệt kê tăng tiến, theo từng cặp.
B. Liệt kê tăng tiến, không theo từng cặp.
C. Liệt kê không tăng tiến, không theo từng cặp.
D. Liệt kê không tăng tiến, theo từng cặp.
Câu 6: Trong các câu sau câu nào là câu bị động?
Lan được thầy khen. B. Mẹ đang nấu cơm.
C. Trăng tròn. D. Trời mưa to.
Câu 7.: “ Chiều nay, lớp ta đi học phụ đạo và lao động”. Cho biết thành phần trạng ngữ ?
A. Chiều nay B. lao động
C. học phụ đạo D. lớp ta
Câu 8: Cho biết tác dụng của câu đặc biệt “ Mệt quá!”
A. Xác định thời gian. C. Tường thuật.
B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. D. Gọi đáp.
I.2. (0,5 đ) Ghép các ý ở cột A (Dấu câu) với các ý ở cột B (Tác dụng) sao cho phù hợp.
Cột A(Dấu câu)
Đáp án
Cột B(Tác dụng)
Dấu chấm phẩy
Dấu gạch ngang
1(.....
2(....
a. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép,hoặc đánh dấu bộ phận trong phép liệt kê.
b. Đặt giữa câu đánh dấu bộ phận chú thích; nối các từ trong một liên danh....
I.3. Cho các từ sau: ( học tập, rèn luyện; Hồ Chí Minh) để điền vào các chỗ trống cho thích hợp. (0,5đ)
Bài “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” ca ngợi phẩm chất cao đẹp của……………..Đây là bài học về việc……………và………….noi theo tấm gương của Bác.
II.TẬP LÀM VĂN:(7 điểm)
1. Đề: Hãy giải thích lời khuyên của Lê-nin “Học, học nữa, học mãi ”.(5điểm)
2. Văn bản hành chính là gì ? Kể tên một số loại văn bản hành chính đã học.(2điểm)
MA TRẬN MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Văn :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thu Thảo
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)