Đề thi HKII + ĐA

Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Khiệu | Ngày 17/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII + ĐA thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục & đào tạo Vĩnh Bảo
Trường THCS Hoà Bình
kiểm tra học kỳ II
Năm học 2008-2009
Môn: địa 8
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)




A. Phần trắc nghiệm3.0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A, Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung
B, Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung
C, Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung
D, Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung
Câu 2: Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 1980 – 2000 là:
A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm.
C. Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
D. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
Câu 3: Một đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Khí hậu nhiệt đới điển hình, nóng quanh năm.
B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. Tính chất nhiệt đới giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất so với các miền khác trên cả nước.
Câu 4: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nổi bật là
A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao, có một mùa khô sâu sắc.
C. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.
D. Mùa mưa kéo dài từ tháng 12 đến tháng 5 năm sau.
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.
B. Hai hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
C. Tất cả các sông ngòi nước ta đều có trữ năng thủy điện dồi dào.
D. Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa lớn.
Câu 6 : Địa hình nước ta đồi núi chiếm :
A. 3/4 B. 2/4 C. 1/2 D.2/5

II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Trình bày và giải thích vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị sút giảm mạnh mẽ.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2(3 điểmDựa vào bảng số liệu sau : - Đất feralít : 65%
-Đất mùn núi cao : 11%
-Đất bồi tụ phù sa : 24 %
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích đất của nước ta ? và rút ra nhận xét ? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

hướng dẫn chấm và thống kê điểm
môn địa lý khối 8
I Trắc nghiệm : . (3.0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
D
D
B
C
A


II, Trắc nghiệm . (7.0 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
Học sinh cần nêu được các nội dung sau :
a. Tính chất nhiệt đới giảm sút thể hiện (2 điểm).
+ Mùa đông đến sớm kết thúc muộn (kéo dài 3 - 5 tháng).
+ Mùa đông rất lạnh giá - nên nhiệt độ thấp nhất cả nước : Nhiệt độ trung bình tháng 1 là 1702 - Mưa phùn gió bấc (Miền núi xuống tới 00c và đồng bằng dưới 50c).
b. Giải thích (2 điểm).
- Do vị trí đón gió mùa đông bắc từ Cao áp Xi-bia tràn về.
- Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi hình vòng cung mở ra ở phía bắc quy tụ ở phía Tam Đảo ( đón gió lạnh cả đầu mùa và cuối mùa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hữu Khiệu
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)