DE THI HKII CO DAP AN
Chia sẻ bởi Lương Thị Như Nguyệt |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII CO DAP AN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM
A/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất nào trong các nhóm sau
a. CuO, HgO, H2O b. CuO, HgO, H2SO4
c. CuO, HgO, O2 d. CuO, HgO, HCl
Câu 2 : H2O phản ứng được với tất cả các chất nào trong các nhóm sau
a. K, Cu, SO2 b. K, P2O5, CaO
c. Na, CaO, Cu d. K, P2O5
Câu 3 : Dãy các hất nào đều là muối
a. NaCl, H2SO4, CaO b.NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
c. Na2SO4, Fe3O4, NaOH d. Na2SO4
Câu 4: Dãy các chất nào đều làm cho quỳ tím hóa đỏ
a. NaOH, Ca(OH)2, KOH b.Na2O, CaO, K2O
c. HCl, H2SO4, HNO3 d. NaCl, CaCl2, KCl
Câu 5: Thành phần hóa học của nướ theo tỉ lệ khối lượng là
a. 2 phần H ,1 phần O b. 1 phần H,8 phần O
c. 2 phần O, 1 phần H d. 8 phần H,1 phần O
Câu 6 : Chất oxi hóa trongphương trình phản ứng
a. Mg b. MgO c. CO2 d.C
Câu 7 : Cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
a. KCl3, KMnO4 b. H2O, KMnO4 c. H2O, KCl3 d. H2O, KCl
Câu 8: Có mấy biện pháp dập tắt sự cháy
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
B/ Nối cột A và cột B sao cho hơp lý
A
B
1.
a.Phản ứng phân hủy
2.
b.Phản ứng hóa hợp
3.
c.Phản ứng oxi hóa khử
4.
d.Phản ứng thế
II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Sắt (II) oxit; canxiphotphat; kẽm sunphat; natri clorua; sắt (II) hidroxit; axitnitric; kali hidroxit; axit sunfuric
Câu 2 :Định nghĩa nồng độ mol. Công thức.
Aùp dụng: Hòa tan 20g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch .Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 3 : Cho 9,75g Zn tác dụng với dung dịch HCl
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c) Tính thể tích khí H2 sinh ra ớ đktc
(Cho Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Na=23; O = 16)
-Hết-
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxi, không khí
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Hidro, nước
4
1
2
0,5
2
0,5
1
3
9
5
Dung dịch
1
2
1
2
Tổng
6
1,5
6
5
3
3,5
15
10
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
A/ 1b, 2c, 3d, 4b, 5c, 6b, 7a, 8c
B/ 1-b; 2-d; 3-a; 4 – c
II/ TỰ LUẬN
1)
Fe2O3; Ca3(PO4)2; ZnSO4; NaCl; Fe(OH)2, HNO3; KOH; H2S ( 2đ )
2)
3)
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM
A/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất nào trong các nhóm sau
a. CuO, HgO, H2O b. CuO, HgO, H2SO4
c. CuO, HgO, O2 d. CuO, HgO, HCl
Câu 2 : H2O phản ứng được với tất cả các chất nào trong các nhóm sau
a. K, Cu, SO2 b. K, P2O5, CaO
c. Na, CaO, Cu d. K, P2O5
Câu 3 : Dãy các hất nào đều là muối
a. NaCl, H2SO4, CaO b.NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
c. Na2SO4, Fe3O4, NaOH d. Na2SO4
Câu 4: Dãy các chất nào đều làm cho quỳ tím hóa đỏ
a. NaOH, Ca(OH)2, KOH b.Na2O, CaO, K2O
c. HCl, H2SO4, HNO3 d. NaCl, CaCl2, KCl
Câu 5: Thành phần hóa học của nướ theo tỉ lệ khối lượng là
a. 2 phần H ,1 phần O b. 1 phần H,8 phần O
c. 2 phần O, 1 phần H d. 8 phần H,1 phần O
Câu 6 : Chất oxi hóa trongphương trình phản ứng
a. Mg b. MgO c. CO2 d.C
Câu 7 : Cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
a. KCl3, KMnO4 b. H2O, KMnO4 c. H2O, KCl3 d. H2O, KCl
Câu 8: Có mấy biện pháp dập tắt sự cháy
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
B/ Nối cột A và cột B sao cho hơp lý
A
B
1.
a.Phản ứng phân hủy
2.
b.Phản ứng hóa hợp
3.
c.Phản ứng oxi hóa khử
4.
d.Phản ứng thế
II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Sắt (II) oxit; canxiphotphat; kẽm sunphat; natri clorua; sắt (II) hidroxit; axitnitric; kali hidroxit; axit sunfuric
Câu 2 :Định nghĩa nồng độ mol. Công thức.
Aùp dụng: Hòa tan 20g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch .Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 3 : Cho 9,75g Zn tác dụng với dung dịch HCl
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c) Tính thể tích khí H2 sinh ra ớ đktc
(Cho Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Na=23; O = 16)
-Hết-
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxi, không khí
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Hidro, nước
4
1
2
0,5
2
0,5
1
3
9
5
Dung dịch
1
2
1
2
Tổng
6
1,5
6
5
3
3,5
15
10
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
A/ 1b, 2c, 3d, 4b, 5c, 6b, 7a, 8c
B/ 1-b; 2-d; 3-a; 4 – c
II/ TỰ LUẬN
1)
Fe2O3; Ca3(PO4)2; ZnSO4; NaCl; Fe(OH)2, HNO3; KOH; H2S ( 2đ )
2)
3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Như Nguyệt
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)