DE THI HKII
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
oxi - không khí
1,6
0,5đ
2c
0,5đ
1đ
nước
2
0,25đ
2d
0,5đ
0,75đ
hiđrô
2a,2b
1đ
1đ
dung dịch
3,9C, 9D
0,75đ
3
2,5đ
3,25đ
các loại hợp chất
4,5,7,8,9A,9B
1,5đ
1
2,5đ
4đ
3đ
2,5đ
2đ
2,5đ
10đ
ĐỀ THI HKII
MÔN: HOÁ HỌC 8
Năm học : 2011 - 2011
thời gian 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Những hợp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3, KClO3 B. Na2CO3, KClO3
C. KClO3, KMnO4 D. Tất cả đều sai
Câu 2: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá D. (1) là phản ứng phân huỷ
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
A. chất rắn trong chất lỏng B. chất khí trong chất lỏng
C. chất rắn và dung môi D. dung môi và chất tan
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các muối:
A. HCl, NaCl, CuSO4 B. AlCl3, NaCl, CuSO4
C. HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4, KOH, FeCl2
Câu 5: Công thức của Sắt(II) sunfat là
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe2SO4 D. Fe(SO4)3
Câu 6: Trong không khí có
A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác B.21% khí O2, 78% khí N2 1% khí khác
C.21% khí O2, 78% khí khác, 1% khí N2 D.21% các khí khác , 78%khí N2, 1% khí O2
Câu 7: Dung dịch axit làm quì tím chuyển sang màu
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không đổi màu
Câu 8: Chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ
A. CO2 B. P2O5 C. K2O D. SO2
Câu 9:Ghi chữ “Đ” trước câu đúng, chữ “S” trước câu sai.
. . . . . A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
. . . . . B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
. . . . . C. Độ tan của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 ml nước.
. . . . . D. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
II. Tự luận:
1. a. Gọi tên các hợp chất có công thức sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, oxit axit, oxit bazơ) :(1,5đ)
H2SO4 SO3 NaH2PO4
b. Viết công thức hóa học chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, oxit axit, oxit bazơ) : (1đ)
Sắt (III) hiđroxit Natricacbonat
2. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:(2đ)
a. Zn + HCl - - - > . . . . . . + ..........
b. H2 + ....... - - - -> Cu + ...........
c. O2 + Al - - - > ..........
d. CaO + H2O - - - > ............
3. a.Tính khối lượng NaOH có trong có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (1đ)
b. Hoà tan 0,2 mol CuSO4 vào 168 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của CuSO4 trong dung dịch thu
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
oxi - không khí
1,6
0,5đ
2c
0,5đ
1đ
nước
2
0,25đ
2d
0,5đ
0,75đ
hiđrô
2a,2b
1đ
1đ
dung dịch
3,9C, 9D
0,75đ
3
2,5đ
3,25đ
các loại hợp chất
4,5,7,8,9A,9B
1,5đ
1
2,5đ
4đ
3đ
2,5đ
2đ
2,5đ
10đ
ĐỀ THI HKII
MÔN: HOÁ HỌC 8
Năm học : 2011 - 2011
thời gian 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Những hợp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3, KClO3 B. Na2CO3, KClO3
C. KClO3, KMnO4 D. Tất cả đều sai
Câu 2: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá D. (1) là phản ứng phân huỷ
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
A. chất rắn trong chất lỏng B. chất khí trong chất lỏng
C. chất rắn và dung môi D. dung môi và chất tan
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các muối:
A. HCl, NaCl, CuSO4 B. AlCl3, NaCl, CuSO4
C. HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4, KOH, FeCl2
Câu 5: Công thức của Sắt(II) sunfat là
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe2SO4 D. Fe(SO4)3
Câu 6: Trong không khí có
A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác B.21% khí O2, 78% khí N2 1% khí khác
C.21% khí O2, 78% khí khác, 1% khí N2 D.21% các khí khác , 78%khí N2, 1% khí O2
Câu 7: Dung dịch axit làm quì tím chuyển sang màu
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không đổi màu
Câu 8: Chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ
A. CO2 B. P2O5 C. K2O D. SO2
Câu 9:Ghi chữ “Đ” trước câu đúng, chữ “S” trước câu sai.
. . . . . A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
. . . . . B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
. . . . . C. Độ tan của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 ml nước.
. . . . . D. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
II. Tự luận:
1. a. Gọi tên các hợp chất có công thức sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, oxit axit, oxit bazơ) :(1,5đ)
H2SO4 SO3 NaH2PO4
b. Viết công thức hóa học chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ( axit, bazơ, muối, oxit axit, oxit bazơ) : (1đ)
Sắt (III) hiđroxit Natricacbonat
2. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:(2đ)
a. Zn + HCl - - - > . . . . . . + ..........
b. H2 + ....... - - - -> Cu + ...........
c. O2 + Al - - - > ..........
d. CaO + H2O - - - > ............
3. a.Tính khối lượng NaOH có trong có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (1đ)
b. Hoà tan 0,2 mol CuSO4 vào 168 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của CuSO4 trong dung dịch thu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hòa
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)