Đề thi HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Có |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2012 – 2013)
MÔN HOÁ HỌC 9
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Điểm
Bảng TH các Ngyên tố hoá học
C5
1
0,5
0,5
Khái niệm về hợp chất hữu cơ
C1
1
0,5
0,5
Các hidro cacbon
C4
B2
2
0,5
0,5
1
Rượu etylic
B1
B2
2
2
0,25
2,25
Axit axetic
B2
1
0,5
0,5
Chất béo
C6
1
0,5
0,5
Glucozơ
C3
B2, 3b
3
0,5
1,25
1,75
Protein
C2
1
0,5
0,5
Tính toán
B3a,b
2
2,5
2,5
Tổng số Câu
Điểm
2
2
1
2
6
13
1
1
2
1
5
10
Đáp án
1/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
D
C
A
B
B
C
II/ TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1 : Nêu đúng 1 tính chất. 0,25 đ x 3 = 0,75đ
Viết đúng phương trình phản ứng cháy : 0,25 đ, 2 PTPƯ còn lại 0,5 x 2 = 1đ
Bài 2 : - Dùng nước nhận ra benzen. (0.5đ)
- Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic (0.5đ)
- Dùng phản ứng tráng bạc nhận ra glucozơ (0.5đ) Viết ptpư (0,25đ).
- Còn lại là rượu ety lic (0.25đ)
Bài 3 : Sản phẩm là khí CO2 và H2O nên A có các nguyên tố C và H
- mC = 1,32 . 12/ 44 = 0,36 (g) ; (0,25đ)
- mH = 0,54 . 2/18 = 0,06(g) ; (0,25đ)
- mC + mH = 0,36 + 0,06 = 0,42 < 0,9 nên hợp chất có thêm nguyên tố O (0,25đ)
- mO = 0,9 - 0,42 = 0,48(g) (0,125đ)
Gọi công thức phân tử của A là CXHYOZ.
Theo đề ta có : = = = (0.5đ)
Giải các pt trên ta được x = 6 ; y = 12 ; z = 6 (0.5đ)
a/ công thức phân tử của A là : C6H12O6 (0,125đ)
AgNO3/NH3
b/ C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag (0,5đ)
180 216
18 ( x = 21,6 (g) (0,5đ)
Vậy khối lượng kim loại bạc sinh ra là 21,6 g
( Học sinh có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp. . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012 - 2013)
Môn : Hoá học 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) :
* Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (A,B,C,D) trong mỗi câu sau :
Câu 1 :Trong dãy các chất cho sau đây đều là hidro cacbon :
A : C2H2, CCl4, C2H6, C6H6 . C :
MÔN HOÁ HỌC 9
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Điểm
Bảng TH các Ngyên tố hoá học
C5
1
0,5
0,5
Khái niệm về hợp chất hữu cơ
C1
1
0,5
0,5
Các hidro cacbon
C4
B2
2
0,5
0,5
1
Rượu etylic
B1
B2
2
2
0,25
2,25
Axit axetic
B2
1
0,5
0,5
Chất béo
C6
1
0,5
0,5
Glucozơ
C3
B2, 3b
3
0,5
1,25
1,75
Protein
C2
1
0,5
0,5
Tính toán
B3a,b
2
2,5
2,5
Tổng số Câu
Điểm
2
2
1
2
6
13
1
1
2
1
5
10
Đáp án
1/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
D
C
A
B
B
C
II/ TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1 : Nêu đúng 1 tính chất. 0,25 đ x 3 = 0,75đ
Viết đúng phương trình phản ứng cháy : 0,25 đ, 2 PTPƯ còn lại 0,5 x 2 = 1đ
Bài 2 : - Dùng nước nhận ra benzen. (0.5đ)
- Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic (0.5đ)
- Dùng phản ứng tráng bạc nhận ra glucozơ (0.5đ) Viết ptpư (0,25đ).
- Còn lại là rượu ety lic (0.25đ)
Bài 3 : Sản phẩm là khí CO2 và H2O nên A có các nguyên tố C và H
- mC = 1,32 . 12/ 44 = 0,36 (g) ; (0,25đ)
- mH = 0,54 . 2/18 = 0,06(g) ; (0,25đ)
- mC + mH = 0,36 + 0,06 = 0,42 < 0,9 nên hợp chất có thêm nguyên tố O (0,25đ)
- mO = 0,9 - 0,42 = 0,48(g) (0,125đ)
Gọi công thức phân tử của A là CXHYOZ.
Theo đề ta có : = = = (0.5đ)
Giải các pt trên ta được x = 6 ; y = 12 ; z = 6 (0.5đ)
a/ công thức phân tử của A là : C6H12O6 (0,125đ)
AgNO3/NH3
b/ C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag (0,5đ)
180 216
18 ( x = 21,6 (g) (0,5đ)
Vậy khối lượng kim loại bạc sinh ra là 21,6 g
( Học sinh có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp. . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012 - 2013)
Môn : Hoá học 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) :
* Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (A,B,C,D) trong mỗi câu sau :
Câu 1 :Trong dãy các chất cho sau đây đều là hidro cacbon :
A : C2H2, CCl4, C2H6, C6H6 . C :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Có
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)