ĐÊ THI HKII
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Trang |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Duyên Hải Đề thi HKII
Trường THCS Đông Hải Môn Sinh 9
Thời gian 60 phút ( không kể chép đề)
I/Đề:
Câu 1: Môi trường là gì? Kể tên các loại môi trường sống của sinh vật?. (2đ)
Câu 2:Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao? (1đ)
Câu 3: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm nào?Vì sao? (1đ)
Câu 4: Con người có vai trò như thế nào trong việc cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên.(2đ)
Câu 5:Mỗi học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ môi trường.(2đ)
Câu 6: Vẽ sơ đồ lưới thức ăn theo một số gợi ý sau:(2đ)
Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa và châu chấu .
Ếch nhái ăn bọ rùa và châu chấu .
Rắn ăn ếch nhái và châu chấu.
Gà ăn cây cỏ và châu chấu.
II/ĐÁP ÁN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Môi trường là gì?
-Là nơi sinh sống của sinh vật.
- Bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Các loại môi trường:
Môi trường nước.
Môi trường trong đất.
Môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn)
Môi trường sinh vật.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
Vì sinh vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi theo nhiệt độ của môi trường ngoài.
0.5đ
0.5đ
3
Những điểm khác nhau giữa quần thể người so với các quần thể SV khác:
Ngoài những đặc điểm chung của một quần thể sinh vật, quần thể người còn có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác không có. Đó là những đặc trưng về kinh tế - xã hội như pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa...
Sự khác nhau đó là do con người có lao động và tư duy.
0.5đ
0.5đ
4
Vai trò của con người trong việc cải tạo và bảo vệ MT tự nhiên
Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.
Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Bảo vệ các loài sinh vật.
Phục hồi và trồng rừng mới.
Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
Hoạt động khoa học của con người góp phần cây trồng cải tạo nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
5
H S nêu được nhận thức của bản thân và đưa ra một số biện pháp bảo vệ môi trường: không xả rác bừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, tham gia phong trào trồng cây gây rừng hoặc ngày chủ nhật xanh...
Tuyên truyền và vận động mọi người cùng thực hiện.
1đ
1đ
6
Bọ rùa
Cây cỏ Ếch nhái
Châu Chấu
Gà Rắn
HS vẽ đúng chiều của một mũi tên được 0.25đ
2đ
III/ MA TRẬN
CÁC CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
C-I.SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
6t
MT là gì và các loại MT sống của sinh vật
Khả năng chịu đựng của sinh vật đối với MT
2 câu
30% = 3đ
C – II. HỆ SINH THAÍ
6t
Những điểm khác nhau của QT người so với các QTSV khác và nguyên nhân của sự khác nhau đó.
Vận dụng kiến thức vẽ sơ đồ lưới thức ăn
2 câu
30% = 3đ
C – III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MT
4t
Hiểu được vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo MT tự nhiên
1 câu
20% = 2đ
C – IV BẢO VỆ MT
4t
Vận dụng kiến thức bảo vệ MT
1 câu
20% = 2đ
Trường THCS Đông Hải Môn Sinh 9
Thời gian 60 phút ( không kể chép đề)
I/Đề:
Câu 1: Môi trường là gì? Kể tên các loại môi trường sống của sinh vật?. (2đ)
Câu 2:Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao? (1đ)
Câu 3: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm nào?Vì sao? (1đ)
Câu 4: Con người có vai trò như thế nào trong việc cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên.(2đ)
Câu 5:Mỗi học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ môi trường.(2đ)
Câu 6: Vẽ sơ đồ lưới thức ăn theo một số gợi ý sau:(2đ)
Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa và châu chấu .
Ếch nhái ăn bọ rùa và châu chấu .
Rắn ăn ếch nhái và châu chấu.
Gà ăn cây cỏ và châu chấu.
II/ĐÁP ÁN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Môi trường là gì?
-Là nơi sinh sống của sinh vật.
- Bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Các loại môi trường:
Môi trường nước.
Môi trường trong đất.
Môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn)
Môi trường sinh vật.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
Vì sinh vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi theo nhiệt độ của môi trường ngoài.
0.5đ
0.5đ
3
Những điểm khác nhau giữa quần thể người so với các quần thể SV khác:
Ngoài những đặc điểm chung của một quần thể sinh vật, quần thể người còn có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác không có. Đó là những đặc trưng về kinh tế - xã hội như pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa...
Sự khác nhau đó là do con người có lao động và tư duy.
0.5đ
0.5đ
4
Vai trò của con người trong việc cải tạo và bảo vệ MT tự nhiên
Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.
Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Bảo vệ các loài sinh vật.
Phục hồi và trồng rừng mới.
Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
Hoạt động khoa học của con người góp phần cây trồng cải tạo nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
5
H S nêu được nhận thức của bản thân và đưa ra một số biện pháp bảo vệ môi trường: không xả rác bừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, tham gia phong trào trồng cây gây rừng hoặc ngày chủ nhật xanh...
Tuyên truyền và vận động mọi người cùng thực hiện.
1đ
1đ
6
Bọ rùa
Cây cỏ Ếch nhái
Châu Chấu
Gà Rắn
HS vẽ đúng chiều của một mũi tên được 0.25đ
2đ
III/ MA TRẬN
CÁC CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
C-I.SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
6t
MT là gì và các loại MT sống của sinh vật
Khả năng chịu đựng của sinh vật đối với MT
2 câu
30% = 3đ
C – II. HỆ SINH THAÍ
6t
Những điểm khác nhau của QT người so với các QTSV khác và nguyên nhân của sự khác nhau đó.
Vận dụng kiến thức vẽ sơ đồ lưới thức ăn
2 câu
30% = 3đ
C – III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MT
4t
Hiểu được vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo MT tự nhiên
1 câu
20% = 2đ
C – IV BẢO VỆ MT
4t
Vận dụng kiến thức bảo vệ MT
1 câu
20% = 2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Trang
Dung lượng: 34,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)