De thi HKII
Chia sẻ bởi Phan Công Biện |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII
Họ và tên : Năm học:2007-2008
Lớp:6 MÔN :VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại.Muốn tách rờiø 2 cốc ta làm cách nào trong các cách sau: (0.25 điểm)
A.Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả đá vào
B.Ngâm cốc trên vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng
C.Ngâm cả hai vào cốc nước nóng
D. Ngâm cả hai vào cốc nước lạnh
Câu 2:1 vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật :
A.Không thay đổi C.Giảm khi nhiệt độ giảm (0.25 điểm)
B.tăng khi nhiệt độ tăng D.Cả B và C đều đúng
Câu 3:Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:
A.Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt (0.25 điểm)
B.Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt
C.Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau
D.Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bêtông là lõi thép nở ra
Câu 4:Các tấm tôn lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng vì:
A.Để trang trí C.Để khi co dãn vì nhiệt mái không bị hư
B.Để dễ thoát nước D.Cả A,B,C đều đúng (0.25 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống ………. trong các câu sau
a)Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là………………
b)Khi nung nóng 1 quả cầu bằng kim loại, khối lượng riêng của quả cầu……………..
c)Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ………………..
d)Nhiệt kế là dụng cụ để đo……………..
Câu 6:Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, có thang đo nhiệt độ như đã học.Còn nhiệt kế kim loại có thang đo từ 00-4000C.Em hãy sắp xếp lại xem nên dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của : (1 điểm)
Cột A
Cột B
1.Cơ thể người
2.Bếp điện
3.Nước sôi
4.Nhiệt độ phòng
A.Nhiệt kế rượu
B.Nhiêt kế y tế
C.Nhiệt kế thủy ngân
D.Nhiệt độ kim loại
II.Tự luận khác quan (7 điểm)
Câu1 : (2đ)
Quan sát đường biểu diễn (xem hình bên dưới)
a)Đồ thị trên biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào?
b)Từ lúc chất đó có nhiệt độ 200C được làm lạnh đến nhiệt độ đông đặc mất bao nhiêu lâu?
c)Quá trình đông đặc mất bao nhiêu lâu?
d)Đoạn DE của đồ thị cho ta biết điều gì?
Câu 2:Nguyên nhân nào hình thành nên các đám mây? (1 điểm)
Câu 3:Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra, nêu cách khắc phục ? (1.5 điểm)
Câu 4:Tính xem 270C và 3270C ứng với bao nhiêu 0K? (2.5 điểm)
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ I
I.Phần trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
Câu 1:A
Câu 2:A
Câu 3:C
Câu 4:C
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 5: (1 điểm)
a:sự ngưng tụ, b:giảm, c:khác nhau, d: nhiệt độ
Mỗi từ đúng 0.25 điểm
Câu 6: (1 điểm)
1-B,2-D,,3-C,4-A
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II.Tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1:( 2 điểm)
a)Vì nhiệt độ đông đặc ở 00C nên chất lỏng là nước (0.5 điểm)
b)Thời gian từ 200C giảm đến nhiệt độ đông đặc:
t1=20’-0’=20 phút (0.5 điểm)
c)Thời gian diễn ra quá trình đông đặc :
t2=50’-
Họ và tên : Năm học:2007-2008
Lớp:6 MÔN :VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại.Muốn tách rờiø 2 cốc ta làm cách nào trong các cách sau: (0.25 điểm)
A.Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả đá vào
B.Ngâm cốc trên vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng
C.Ngâm cả hai vào cốc nước nóng
D. Ngâm cả hai vào cốc nước lạnh
Câu 2:1 vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật :
A.Không thay đổi C.Giảm khi nhiệt độ giảm (0.25 điểm)
B.tăng khi nhiệt độ tăng D.Cả B và C đều đúng
Câu 3:Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:
A.Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt (0.25 điểm)
B.Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt
C.Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau
D.Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bêtông là lõi thép nở ra
Câu 4:Các tấm tôn lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng vì:
A.Để trang trí C.Để khi co dãn vì nhiệt mái không bị hư
B.Để dễ thoát nước D.Cả A,B,C đều đúng (0.25 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống ………. trong các câu sau
a)Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là………………
b)Khi nung nóng 1 quả cầu bằng kim loại, khối lượng riêng của quả cầu……………..
c)Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ………………..
d)Nhiệt kế là dụng cụ để đo……………..
Câu 6:Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, có thang đo nhiệt độ như đã học.Còn nhiệt kế kim loại có thang đo từ 00-4000C.Em hãy sắp xếp lại xem nên dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của : (1 điểm)
Cột A
Cột B
1.Cơ thể người
2.Bếp điện
3.Nước sôi
4.Nhiệt độ phòng
A.Nhiệt kế rượu
B.Nhiêt kế y tế
C.Nhiệt kế thủy ngân
D.Nhiệt độ kim loại
II.Tự luận khác quan (7 điểm)
Câu1 : (2đ)
Quan sát đường biểu diễn (xem hình bên dưới)
a)Đồ thị trên biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào?
b)Từ lúc chất đó có nhiệt độ 200C được làm lạnh đến nhiệt độ đông đặc mất bao nhiêu lâu?
c)Quá trình đông đặc mất bao nhiêu lâu?
d)Đoạn DE của đồ thị cho ta biết điều gì?
Câu 2:Nguyên nhân nào hình thành nên các đám mây? (1 điểm)
Câu 3:Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra, nêu cách khắc phục ? (1.5 điểm)
Câu 4:Tính xem 270C và 3270C ứng với bao nhiêu 0K? (2.5 điểm)
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ I
I.Phần trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
Câu 1:A
Câu 2:A
Câu 3:C
Câu 4:C
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 5: (1 điểm)
a:sự ngưng tụ, b:giảm, c:khác nhau, d: nhiệt độ
Mỗi từ đúng 0.25 điểm
Câu 6: (1 điểm)
1-B,2-D,,3-C,4-A
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II.Tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1:( 2 điểm)
a)Vì nhiệt độ đông đặc ở 00C nên chất lỏng là nước (0.5 điểm)
b)Thời gian từ 200C giảm đến nhiệt độ đông đặc:
t1=20’-0’=20 phút (0.5 điểm)
c)Thời gian diễn ra quá trình đông đặc :
t2=50’-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Biện
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)