De thi HKII

Chia sẻ bởi Phan Công Biện | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de thi HKII thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:



Họ và Tên: …………………………………………
Lớp: …………

Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2007-2008)
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:


Điểm:



Lời phê của giáo viên:


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mà em chọn: (1đ)
Câu 1: Hãy chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau:
A. Dùng ròng rọc cố định thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên phải lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ bằng trọng lượng của vật.
Câu 2: Nhiệt kế hoạt động nhờ vào hiện tượng vật lý nào sau đây:
A. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. B. Hiện tượng nóng chảy.
C. Hiện tượng bay hơi. D. Hiện tượng đông đặc của các chất.
Câu 3: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 4: Đối với một băng kép bằng đồng ( thép, khi gặp nhiệt độ cao băng kép sẽ:
A. Cong về phía thanh đồng.
B. Cong về phía thanh thép.
C. Cong về phía thanh trực tiếp tiếp xúc với nhiệt.
D. Tùy theo điều kiện môi trường mà băng kép sẽ bị cong về phía thanh đồng hay thanh thép.
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1đ)
Câu 1: Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiut tương ứng với nhiệt độ…………………………………… trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 2: Chất rắn nở vì nhiệt…………………………………… chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
Câu 3: Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của vật…………………………………………
Câu 4: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt ……………………………………………
III. Hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô vuông của các câu sau: (1đ)
Câu 1:  Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 2:  Chỗ eo của nhiệt kế y tế có công dụng giữ nguyên mực thủy ngân khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể người bệnh.
Câu 3:  Nhiệt kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 4:  Khi vật rắn nóng lên thì khối lượng của vật sẽ thay đổi.

B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)
Câu 1: Vì sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (2đ)
Câu 2: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1,5đ)
Câu 3: Hãy kể tên 3 loại nhiệt kế đã học? (1,5đ)
Câu 4: Hãy đổi các nhiệt độ Xenxiut sau sang nhiệt độ Farenhai:
a) 350C b) 450C

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
THI HK2 VẬT LÝ 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
I. (1đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B
II. (1đ) Mỗi từ đúng đạt 0,25đ
Câu 1: 320F Câu 2: ít hơn
Câu 3: không thay đổi Câu 4: khác nhau.
III. (1đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: Đ Câu 2: Đ Câu 3: S Câu 4: S

B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)
Câu 1:
Khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (2đ)
Câu 2:
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố:
+ nhiệt độ (0,5đ)
+ gió (0,5đ)
+ diện tích mặt thoáng (0,5đ)
Câu 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Công Biện
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)