De thi hkII 2013-2014
Chia sẻ bởi Bích Thị Thúy Vân |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de thi hkII 2013-2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ
Nội dung
Tổng số tiết
Tổng số tiết lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của Chương
Trọng số bài kiểm tra
Tỉ lệ %
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ròng rọc - Sự nở vì nhiệt của các chất- Ứng dụng sự nở vì nhiệt - Nhiệt kế nhiệt giai.( 6t LT + 1t TKC + 1t TH+ 1t ôn tập )
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
18.7
21.3
40
Sự nóng chảy - Sự bay hơi và ngưng tụ - Sự sôi (6t LT + 1t TKC )
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
42.0
18.0
60
Tổng
16
13
9.1
6.9
116.7
83.3
60.7
39.3
16
200
100
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
TỔNG
TN
TL
LÝ THUYẾT
VẬN DỤNG
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Ròng rọc - Sự nở vì nhiệt của các chất- Ứng dụng sự nở vì nhiệt - Nhiệt kế nhiệt giai.
21.78
18.22
Số câu
3.5
2.9
4
2
1
4.0
Số điểm
2.0
2.0
2.00
1.00
1.00
T.gian(phút)
8.0
15.0
8.0
4.0
11
Sự nóng chảy - Sự bay hơi và ngưng tụ - Sự sôi
42.00
18.00
Số câu
6.7
2.9
6
2
1
6.0
Số điểm
3.0
3.0
3.0
1.0
2.0
T.gian(phút)
12.0
10.0
12.0
4.0
6
Số điểm
0.0
0.0
0.00
0.00
T.gian(phút)
0.0
0.0
0.0
0.0
Tổng
63.78
36.22
Số câu
16
10
4
0
2
16
100
Số điểm
5.00
5.00
5.00
2.00
0.00
3.00
10
T.gian(phút)
20.00
25.00
20.00
8.00
17
45
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
VẬT LÝ 6
Cấp độ nhận thức
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
(1 tiết LT + 1 TTKC)
Sự nở vì nhiệt của các chất
(6 tiết LT+ 1 tiết ôn tập)
1.Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
3.Nêu được tác dụng ròng rọc trong các ví dụ thực tế.
4.Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
5.Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
6.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
3
c2.2,c1.3 c2
Nội dung
Tổng số tiết
Tổng số tiết lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của Chương
Trọng số bài kiểm tra
Tỉ lệ %
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ròng rọc - Sự nở vì nhiệt của các chất- Ứng dụng sự nở vì nhiệt - Nhiệt kế nhiệt giai.( 6t LT + 1t TKC + 1t TH+ 1t ôn tập )
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
18.7
21.3
40
Sự nóng chảy - Sự bay hơi và ngưng tụ - Sự sôi (6t LT + 1t TKC )
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
42.0
18.0
60
Tổng
16
13
9.1
6.9
116.7
83.3
60.7
39.3
16
200
100
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
TỔNG
TN
TL
LÝ THUYẾT
VẬN DỤNG
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Ròng rọc - Sự nở vì nhiệt của các chất- Ứng dụng sự nở vì nhiệt - Nhiệt kế nhiệt giai.
21.78
18.22
Số câu
3.5
2.9
4
2
1
4.0
Số điểm
2.0
2.0
2.00
1.00
1.00
T.gian(phút)
8.0
15.0
8.0
4.0
11
Sự nóng chảy - Sự bay hơi và ngưng tụ - Sự sôi
42.00
18.00
Số câu
6.7
2.9
6
2
1
6.0
Số điểm
3.0
3.0
3.0
1.0
2.0
T.gian(phút)
12.0
10.0
12.0
4.0
6
Số điểm
0.0
0.0
0.00
0.00
T.gian(phút)
0.0
0.0
0.0
0.0
Tổng
63.78
36.22
Số câu
16
10
4
0
2
16
100
Số điểm
5.00
5.00
5.00
2.00
0.00
3.00
10
T.gian(phút)
20.00
25.00
20.00
8.00
17
45
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
VẬT LÝ 6
Cấp độ nhận thức
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
(1 tiết LT + 1 TTKC)
Sự nở vì nhiệt của các chất
(6 tiết LT+ 1 tiết ôn tập)
1.Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
3.Nêu được tác dụng ròng rọc trong các ví dụ thực tế.
4.Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
5.Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
6.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
3
c2.2,c1.3 c2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bích Thị Thúy Vân
Dung lượng: 737,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)