De thi HKII-1314

Chia sẻ bởi Lê Phước Hải | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: de thi HKII-1314 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC CAM LỘ
TRƯỜNG THCS TÔN THẤT THUYẾT

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
M.Độ
N.Dung
Biết
Hiểu
Vận dụng

Nồng độ mol
 Câu 1 (1)

Câu 1 (1)

Lập PTHH
 Câu 2 (1)
Câu 4(1)
Câu 2 (1)
Câu 2 (1)

Phân loại, gọi tên

Câu 3 (2)


Khối lượng, Thể tích


Câu 4 (2)

Tổng
3 điểm (30%)
3 điểm (30%)
4 điểm (40%)

 Đề
Câu 1: (2 điểm)
a/ Nêu khái niệm, công thức tính nồng độ mol của dung dịch.
b/ Áp dụng: Hòa tan hoàn toàn 10 gam NaOH vào nước thu được 250 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành.
Câu 2: (3 điểm)
a. Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau:
Na2O + H2O → NaOH
SO3 + H2O → H2SO4
H2 + O2 → H2O
Na + H2O → NaOH + H2
H2 + Fe2O3 → Fe + H2O
b. Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại nào?
Câu 3: (2 điểm)
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức cho sau đây: SO2, HNO3, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3
Câu 4: (3 điểm)
Để điều chế Hiđro ở phòng thí nghiệm, người ta cho 6,5 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl.
a. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
c. Nếu cho toàn bộ lượng khí Hiđro trên khử 0,15 mol CuO ở nhiệt độ cao. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng Đồng sinh ra.
Đáp án:
Câu 1:
a. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch. 0,5điểm
 0,5điểm
Đổi 500 ml = 0,5 lít
 0,5điểm
 0,5điểm

Câu 2: Lập đúng mỗi phương trình: 0,3đ x 5 = 1,5 điểm
Chỉ ra đúng mỗi loại phản ứng: 0,3đ x 5 = 1,5 điểm
Na2O + H2O → 2NaOH Hóa hợp
SO3 + H2O → H2SO4 Hóa hợp
2H2 + O2  2H2O Hóa hợp,( Oxi hóa khử)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Thế
3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O Thế, (Oxi hóa khử)
Câu 3: Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất 0,5 x 4 = 2 điểm
Oxit axit SO2: Lưu huỳnh đi oxit.
Axit HNO3 : Axit nitric.
Bazơ Ca(OH)2: Canxi hiđroxit.
Muối Fe2(SO4)3: Sắt II sunfat.


Câu 4:
a. Theo bài ra ta có PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5điểm
 0,5điểm
b. Theo PT: nH2 = nZn = 0,1 (mol) 0,5điểm
VH2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít) 0,5điểm
c. H2 + CuO  H2O + Cu 0,5điểm
PT: 1mol 1mol 1mol
BR: 0,1 0,15 → 0,1
mCu = n.M = 0,1.64 = 6,4 (gam) 0,5điểm



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phước Hải
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)