ĐỀ THI HKI VẬT LÝ 7 (2015-2016) CÓ MT+ ĐA HAY
Chia sẻ bởi Kiên Som Phon |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI VẬT LÝ 7 (2015-2016) CÓ MT+ ĐA HAY thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TRÀ VINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2015 - 2016)
TRƯỜNG PTDTNT THCSMÔN: VẬT LÍ 6
HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút.
1. Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Khối lượng, KLR, TLR
4
3
2,1
1,9
16,2
14,6
Lực, trọng lượng
6
5
3,5
2,5
26,9
19,2
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
16,2
6,9
Tổng
13
11
7,7
5,3
59,3
40,7
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Khối lượng, KLR, TLR (LT)
16,2
1,3 1
1(2đ)
Tg: 5’
2,0
Tg: 5’
Lực, trọng lượng (LT)
26,9
2,2 2
2(3đ)
Tg: 15’
3,0
Tg: 15’
Máy cơ đơn giản (LT)
16,2
1,3 1
1(1đ)
Tg: 5’
1,0
Tg: 5’
Khối lượng, KLR, TLR (VD)
14,6
1,2 1
1(1đ)
Tg: 10’
1,0
Tg: 10’
Lực, trọng lượng (VD)
19,2
1,5 2
2(2đ)
Tg:15’
2(2đ)
Tg: 15’
Máy cơ đơn giản (VD)
6,9
0,5 1
1(1đ)
Tg: 10’
1,0
Tg: 10’
Tổng
100
8
8(10)
Tg: 60’
8(10)
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khối lượng, KLR, TLR
(4 tiết)
1. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
2. Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng để tính khối lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C1.2
2,0
1(10’)
C2.5a
1,0
2(15’)
3,0 (30%)
Lực, trọng lượng
(6 tiết)
3. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Nêu được đơn vị đo lực.
4. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
5. Vận dụng được công thức
P = 10m.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(10’)
C3.1
2,0
1(5’)
C4.4a
1,0
2(15’)
C4. 4b. 5b
2,0
4(30’)
5,0 (50%)
Máy cơ đơn giản
(3 tiết)
6. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản
7. Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C6.3a
1,0
1(10’)
C7.3b
1,0
2(15’)
2,0 (20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2(15’)
3,0
30%
2(
TRƯỜNG PTDTNT THCSMÔN: VẬT LÍ 6
HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút.
1. Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Khối lượng, KLR, TLR
4
3
2,1
1,9
16,2
14,6
Lực, trọng lượng
6
5
3,5
2,5
26,9
19,2
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
16,2
6,9
Tổng
13
11
7,7
5,3
59,3
40,7
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Khối lượng, KLR, TLR (LT)
16,2
1,3 1
1(2đ)
Tg: 5’
2,0
Tg: 5’
Lực, trọng lượng (LT)
26,9
2,2 2
2(3đ)
Tg: 15’
3,0
Tg: 15’
Máy cơ đơn giản (LT)
16,2
1,3 1
1(1đ)
Tg: 5’
1,0
Tg: 5’
Khối lượng, KLR, TLR (VD)
14,6
1,2 1
1(1đ)
Tg: 10’
1,0
Tg: 10’
Lực, trọng lượng (VD)
19,2
1,5 2
2(2đ)
Tg:15’
2(2đ)
Tg: 15’
Máy cơ đơn giản (VD)
6,9
0,5 1
1(1đ)
Tg: 10’
1,0
Tg: 10’
Tổng
100
8
8(10)
Tg: 60’
8(10)
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khối lượng, KLR, TLR
(4 tiết)
1. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
2. Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng để tính khối lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C1.2
2,0
1(10’)
C2.5a
1,0
2(15’)
3,0 (30%)
Lực, trọng lượng
(6 tiết)
3. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Nêu được đơn vị đo lực.
4. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
5. Vận dụng được công thức
P = 10m.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(10’)
C3.1
2,0
1(5’)
C4.4a
1,0
2(15’)
C4. 4b. 5b
2,0
4(30’)
5,0 (50%)
Máy cơ đơn giản
(3 tiết)
6. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản
7. Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C6.3a
1,0
1(10’)
C7.3b
1,0
2(15’)
2,0 (20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2(15’)
3,0
30%
2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiên Som Phon
Dung lượng: 30,08KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)