Đè thi HKI Vật lý 6
Chia sẻ bởi Hà Văn Chính |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đè thi HKI Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT SỐ 3PHÙ CÁT
Họ và tên: …………………………………………………. Đề kiểm tra 1 tiết (HKI) – Năm học: 2005-2006
Lớp: ………………….. Điểm: ………… Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: ( 4,0 điểm ) Trắc nghiệm khách quan
A-(2,5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Khối lượng của một vật là:
A. Chỉ trọng lượng của vật đó B. Chỉ chất tạo thành vật đó
C. Chỉ sức nặng của vật đó D. Chỉ lượng chất tạo thành vật đó
2. Một vật có khối lượng 2,5 kg, thì vật đó có trọng lượng là:
A. 2,5N B. 0,25N C. 250N D. 25N
3. Gío tác dụng vào cánh buồm một lực
A. Nâng B. Đẩy C. Kéo D. Hút
4. Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g ,số đó cho biết gì?
A. Khối lượng của hộp sữa B. Trọng lượng của sữa trong hộp
C. Trọng lượng của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp
5. Đơn vị chính để đo khối lượng là:
A. Niutơn (N) B. mét (m) C. Ki lô gam ( kg) D. Lít(l)
6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trọng lực có phương và chiều bất kỳ
Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất
. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều bất kỳ
. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên
7. Hai lực cân bằng là hai lực:
Mạnh như nhau,cùng phương ,ngược chiều
. Mạnh như nhau,cùng phương , cùng chiều
. Có cùng phương ngược chiều
Mạnh như nhau
8. Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3 và chứa 30 cm3 nước trong bình Để đo thể tích của một vật( vật rắn không thấm nước) khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước trong bình dâng lên chỉ tới vạch 56 Trong các kết quả ghi sau đây: Kết quả nào là đúng?
A. 84 cm3 B. 26 cm3 C 26cm3 D. 86 cm3
9. Cách qui đổi nào sau đây là đúng?
A. 2,05m3=2050dm3 ; B. 50cm3=5000mm3 ;
C. 1,5m3=150lít; D. 15dm3=0,15m3
10. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:
A. Bình chia độ , ca đong. ; B. Thước ; C. Chai ; D. Thùng
B: (1,5 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau để được câu có nghĩa.
Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm(1)……………………………..vật B hoặc làm(2)………………………………………………………vật B ,hai kết quả này có thể (3)……………………….xảy ra.
Phần 2: (6,0 điểm ) :Tự luận: (Trả lời các câu hỏi sau)
Câu 1: (1,0 điểm) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một thuớc là gì?
Câu 2: (1,0 điểm) Trọng lực là gì? Lực được tính bằng đơn vị gì?
Câu 3: ( 1,0 điểm) Hãy trình bày cách sử dụng cân Rôbéc van để cân một vật?
Câu 4: (3,0điểm) Hãy trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình chia độ?
Nếu vật rắn không bỏlọt vào bình chia độ thì ta phải thực hiện cách nào để đo, trìnhbày cách đo đó?
_______________________
án đề số : 01 Môn vật lý 6 – Kiểm tra 1 tiết (HKI) -Năm học : 2005-2006
Phần I: ( 4,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan
A: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm .
01. - - - ~ 03. - / - - 05. - - = - 07. ; - - -
02. - - - ~ 04. - - - ~ 06. - / - - 08. - / - -
09. ; - - - 10 ; - - -
B- (1,5 điểm) Điền từ:
(1) : Biến dạng (0,5điểm)
(2) :Biến đổi chuyển động (0,5 điểm)
(3)
Họ và tên: …………………………………………………. Đề kiểm tra 1 tiết (HKI) – Năm học: 2005-2006
Lớp: ………………….. Điểm: ………… Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: ( 4,0 điểm ) Trắc nghiệm khách quan
A-(2,5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Khối lượng của một vật là:
A. Chỉ trọng lượng của vật đó B. Chỉ chất tạo thành vật đó
C. Chỉ sức nặng của vật đó D. Chỉ lượng chất tạo thành vật đó
2. Một vật có khối lượng 2,5 kg, thì vật đó có trọng lượng là:
A. 2,5N B. 0,25N C. 250N D. 25N
3. Gío tác dụng vào cánh buồm một lực
A. Nâng B. Đẩy C. Kéo D. Hút
4. Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g ,số đó cho biết gì?
A. Khối lượng của hộp sữa B. Trọng lượng của sữa trong hộp
C. Trọng lượng của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp
5. Đơn vị chính để đo khối lượng là:
A. Niutơn (N) B. mét (m) C. Ki lô gam ( kg) D. Lít(l)
6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trọng lực có phương và chiều bất kỳ
Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất
. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều bất kỳ
. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên
7. Hai lực cân bằng là hai lực:
Mạnh như nhau,cùng phương ,ngược chiều
. Mạnh như nhau,cùng phương , cùng chiều
. Có cùng phương ngược chiều
Mạnh như nhau
8. Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3 và chứa 30 cm3 nước trong bình Để đo thể tích của một vật( vật rắn không thấm nước) khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước trong bình dâng lên chỉ tới vạch 56 Trong các kết quả ghi sau đây: Kết quả nào là đúng?
A. 84 cm3 B. 26 cm3 C 26cm3 D. 86 cm3
9. Cách qui đổi nào sau đây là đúng?
A. 2,05m3=2050dm3 ; B. 50cm3=5000mm3 ;
C. 1,5m3=150lít; D. 15dm3=0,15m3
10. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:
A. Bình chia độ , ca đong. ; B. Thước ; C. Chai ; D. Thùng
B: (1,5 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau để được câu có nghĩa.
Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm(1)……………………………..vật B hoặc làm(2)………………………………………………………vật B ,hai kết quả này có thể (3)……………………….xảy ra.
Phần 2: (6,0 điểm ) :Tự luận: (Trả lời các câu hỏi sau)
Câu 1: (1,0 điểm) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một thuớc là gì?
Câu 2: (1,0 điểm) Trọng lực là gì? Lực được tính bằng đơn vị gì?
Câu 3: ( 1,0 điểm) Hãy trình bày cách sử dụng cân Rôbéc van để cân một vật?
Câu 4: (3,0điểm) Hãy trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình chia độ?
Nếu vật rắn không bỏlọt vào bình chia độ thì ta phải thực hiện cách nào để đo, trìnhbày cách đo đó?
_______________________
án đề số : 01 Môn vật lý 6 – Kiểm tra 1 tiết (HKI) -Năm học : 2005-2006
Phần I: ( 4,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan
A: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm .
01. - - - ~ 03. - / - - 05. - - = - 07. ; - - -
02. - - - ~ 04. - - - ~ 06. - / - - 08. - / - -
09. ; - - - 10 ; - - -
B- (1,5 điểm) Điền từ:
(1) : Biến dạng (0,5điểm)
(2) :Biến đổi chuyển động (0,5 điểm)
(3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Chính
Dung lượng: 5,44KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)