De thi HKI vat Li 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Chánh Trí |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi HKI vat Li 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC
Lớp : 6A MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bước 1: xác định mục đích của đề kiểm tra.
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT.
B. Mục đích:
- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh:
Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
tổng số tiết
lý thuyết
tỉ lệ thực dạy
trọng số
LT
VD
LT
VD
Bài 1 -> bài 14
18
13
9,1
8,9
50,6
49,4
Tổng
18
13
9,1
8,9
50,6
49,4
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần KT)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (lí thuyết)
Bài 1->14
50,6
5
3(2đ;6`)
2(2đ;9`)
4
Cấp độ 3,4 (vận dụng)
Bài 1->14
49,4
6
4(2đ;10`)
2(4đ;20`)
6
TỔNG
100
11
7
4
10
2.2. Nội dung đề:
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC
Lớp : 6A MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
A- Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu mỗi ý trả lời mà em cho là đúng nhất:(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Để đo thể tích của một hòn đá. Thể tích nước ban đầu đọc ở trên bình là V1=50 cm3, sau khi thả hòn đá vào thì đọc được thể tích là V2 = 80 cm3. Thể tích của hòn đá là:
a. 50cm3. b. 80 cm3. c. 30 cm3. d. 130 cm3.
Câu 2 : Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trọng lượng là :
a. 0,1 N. b. 1 N. c. 10 N. d. 100 N.
Câu 3 : Để đo lực ta dùng dụng cụ gì ?
a. Bình chia độ. b. Cân rôbecvan.
c. Lực kế. d. Thước dây.
Câu 4 : Hãy cho biết bình chia độ ở hình bên cạnh có
GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
a. GHĐ là 100cm3,ĐCNN là 10 cm3.
b. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 5 cm3.
c. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 0 cm3.
d. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 100 cm3.
Câu 5 : Đơn vị của thể tích là :
a. m. b. m3. c. kg. d. N.
Câu 6 : Khi kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng
lên thì ta phải tác dụng vào thùng một lực F là :
a. 15 N. b. 150 N.
c. 200 N. d. Cả b và c đều được.
B- Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được kết luận đúng :(1 điểm)
Câu 7: Trọng lực có phương ………………….và có chiều …………………
II. Tự luận : (6 điểm)
Câu 8 : Để xác định khối lượng riêng của một vật nào đó em làm như thế nào ? (Nếu trong tay em có một cái cân Rô béc van và một cái bình chia độ) (1,5 điểm)
Câu 9 : Nêu những kết quả tác dụng của lực ?(1 điểm)
Câu 10 : Hãy tính khối lượng của một cái bàn bằng gỗ ? Biết thể tích của cái bàn là V = 0,2 m3 và khối lượng riêng của gỗ là D = 800 kg/m3. (2 điểm)
Câu
Lớp : 6A MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bước 1: xác định mục đích của đề kiểm tra.
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT.
B. Mục đích:
- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh:
Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
tổng số tiết
lý thuyết
tỉ lệ thực dạy
trọng số
LT
VD
LT
VD
Bài 1 -> bài 14
18
13
9,1
8,9
50,6
49,4
Tổng
18
13
9,1
8,9
50,6
49,4
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần KT)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (lí thuyết)
Bài 1->14
50,6
5
3(2đ;6`)
2(2đ;9`)
4
Cấp độ 3,4 (vận dụng)
Bài 1->14
49,4
6
4(2đ;10`)
2(4đ;20`)
6
TỔNG
100
11
7
4
10
2.2. Nội dung đề:
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC
Lớp : 6A MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
A- Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu mỗi ý trả lời mà em cho là đúng nhất:(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Để đo thể tích của một hòn đá. Thể tích nước ban đầu đọc ở trên bình là V1=50 cm3, sau khi thả hòn đá vào thì đọc được thể tích là V2 = 80 cm3. Thể tích của hòn đá là:
a. 50cm3. b. 80 cm3. c. 30 cm3. d. 130 cm3.
Câu 2 : Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trọng lượng là :
a. 0,1 N. b. 1 N. c. 10 N. d. 100 N.
Câu 3 : Để đo lực ta dùng dụng cụ gì ?
a. Bình chia độ. b. Cân rôbecvan.
c. Lực kế. d. Thước dây.
Câu 4 : Hãy cho biết bình chia độ ở hình bên cạnh có
GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
a. GHĐ là 100cm3,ĐCNN là 10 cm3.
b. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 5 cm3.
c. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 0 cm3.
d. GHĐ là 100 cm3,ĐCNN là 100 cm3.
Câu 5 : Đơn vị của thể tích là :
a. m. b. m3. c. kg. d. N.
Câu 6 : Khi kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng
lên thì ta phải tác dụng vào thùng một lực F là :
a. 15 N. b. 150 N.
c. 200 N. d. Cả b và c đều được.
B- Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được kết luận đúng :(1 điểm)
Câu 7: Trọng lực có phương ………………….và có chiều …………………
II. Tự luận : (6 điểm)
Câu 8 : Để xác định khối lượng riêng của một vật nào đó em làm như thế nào ? (Nếu trong tay em có một cái cân Rô béc van và một cái bình chia độ) (1,5 điểm)
Câu 9 : Nêu những kết quả tác dụng của lực ?(1 điểm)
Câu 10 : Hãy tính khối lượng của một cái bàn bằng gỗ ? Biết thể tích của cái bàn là V = 0,2 m3 và khối lượng riêng của gỗ là D = 800 kg/m3. (2 điểm)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chánh Trí
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)