Đề thi HKI Văn 7
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 7/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: NGỮ VĂN - 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Về hình thức,bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết như thế nào?
a. Thất ngôn tứ tuyệt. b. Ngũ ngôn tứ tuyệt. c. Thất ngôn bát cú. d. Lục ngôn .
2. Cụm từ “ta với ta”trong bài thơ “Qua Đèo Ngang”có nghĩa gi?
a. Ta với một người bạn của ta. b. Ta với những người bạn của ta.
c. Một mình ta với một mình ta. d. Ta với một người cùng giới.
3. Dòng nào ghi đủ các đối tượng nhắc đến trong câu thơ thứ hai của bài thơ “Qua Đèo Ngang”?
a. Cỏ, cây, đá ,lá, hoa. b. Cỏ, cây, hoa, quả, lá.
c. Cỏ, cây, suối, đá, hoa. d. Cỏ, cây, suối, lá, hoa.
4. Cách xưng hô của bà Hồ Xuân Hương trong bài thơ “Bánh trôi nước” là:
a. Chị. b. Em. c. Thiếp. d. Bà.
5. Những đặc điểm nào của bánh trôi nước thể hiện phẩm chất và thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến?
a. Xinh đẹp, yêu chồng,thương con hết mực.
b. Trắng tròn, xinh đẹp, thủy chung son sắt nhưng số phận chìm nổi vất vả.
c. Trắng trẻo, xinh đẹp, lòng dạ thay đổi.
6. Dòng nào dưới đây đúng với đặc điểm của từ trái nghĩa?
a. Những từ có nghĩa trái ngược nhau.
b. Những từ có nghĩa gần giống nhau.
c. Những từ phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau.
7. Từ ghép nào có tính chất hợp nghĩa?
a. Từ ghép đẳng lập. b. Từ ghép chính phụ.
8.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
a. Nghĩa giống nhau. b. Nghĩa giống hoặc gần giống nhau.
c. Nghĩa gần giống nhau . d. Nghĩa khác xa nhau.
9. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
a. Thiên thư. b. Sách trời. c. Nước non, d. Bờ cõi.
10. Điệp ngữ trong đoạn thơ sau thuộc dạng nào?
“Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
a. Điệp ngữ cách quãng. b.Điệp ngữ nối tiếp. c. Điệp ngữ chuyển tiếp.
11. Người bạn trong bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” đến thăm tác giả như thế nào?
a. Ngày nào cũng đến. b. Đã bấy lâu mới đến.
c. Hai năm mới đến. d. Cách một ngày lại đến.
12.Câu thơ : “ Sánh với Na- Va ranh tướng Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương”. ( Tú Mỡ) sử dụng lối chơi chữ nào?
a. Đồng âm. b. Trại âm. c. Nói lái. d.Điệp âm.
II/ Tự luận: (7đ)
1. Chép lại bài thơ “ Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (2đ)
2. Phát biểu cảm nghĩ về một người mà em yêu quý nhất. (5đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 7/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: NGỮ VĂN - 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Bài thơ "Sông núi nước Nam" thường được gọi là gì?
A. Hồi kèn xung trận ; B. Khúc ca khải hoàn ;
C. Áng thiên cổ hùng văn ; D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên.
Lớp: 7/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: NGỮ VĂN - 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Về hình thức,bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết như thế nào?
a. Thất ngôn tứ tuyệt. b. Ngũ ngôn tứ tuyệt. c. Thất ngôn bát cú. d. Lục ngôn .
2. Cụm từ “ta với ta”trong bài thơ “Qua Đèo Ngang”có nghĩa gi?
a. Ta với một người bạn của ta. b. Ta với những người bạn của ta.
c. Một mình ta với một mình ta. d. Ta với một người cùng giới.
3. Dòng nào ghi đủ các đối tượng nhắc đến trong câu thơ thứ hai của bài thơ “Qua Đèo Ngang”?
a. Cỏ, cây, đá ,lá, hoa. b. Cỏ, cây, hoa, quả, lá.
c. Cỏ, cây, suối, đá, hoa. d. Cỏ, cây, suối, lá, hoa.
4. Cách xưng hô của bà Hồ Xuân Hương trong bài thơ “Bánh trôi nước” là:
a. Chị. b. Em. c. Thiếp. d. Bà.
5. Những đặc điểm nào của bánh trôi nước thể hiện phẩm chất và thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến?
a. Xinh đẹp, yêu chồng,thương con hết mực.
b. Trắng tròn, xinh đẹp, thủy chung son sắt nhưng số phận chìm nổi vất vả.
c. Trắng trẻo, xinh đẹp, lòng dạ thay đổi.
6. Dòng nào dưới đây đúng với đặc điểm của từ trái nghĩa?
a. Những từ có nghĩa trái ngược nhau.
b. Những từ có nghĩa gần giống nhau.
c. Những từ phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau.
7. Từ ghép nào có tính chất hợp nghĩa?
a. Từ ghép đẳng lập. b. Từ ghép chính phụ.
8.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
a. Nghĩa giống nhau. b. Nghĩa giống hoặc gần giống nhau.
c. Nghĩa gần giống nhau . d. Nghĩa khác xa nhau.
9. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
a. Thiên thư. b. Sách trời. c. Nước non, d. Bờ cõi.
10. Điệp ngữ trong đoạn thơ sau thuộc dạng nào?
“Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
a. Điệp ngữ cách quãng. b.Điệp ngữ nối tiếp. c. Điệp ngữ chuyển tiếp.
11. Người bạn trong bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” đến thăm tác giả như thế nào?
a. Ngày nào cũng đến. b. Đã bấy lâu mới đến.
c. Hai năm mới đến. d. Cách một ngày lại đến.
12.Câu thơ : “ Sánh với Na- Va ranh tướng Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương”. ( Tú Mỡ) sử dụng lối chơi chữ nào?
a. Đồng âm. b. Trại âm. c. Nói lái. d.Điệp âm.
II/ Tự luận: (7đ)
1. Chép lại bài thơ “ Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (2đ)
2. Phát biểu cảm nghĩ về một người mà em yêu quý nhất. (5đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Lớp: 7/…
Họ tên: ……………………………………..
SBD: ………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: NGỮ VĂN - 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể chép phát đề)
Giám thị:
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Giám khảo
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Bài thơ "Sông núi nước Nam" thường được gọi là gì?
A. Hồi kèn xung trận ; B. Khúc ca khải hoàn ;
C. Áng thiên cổ hùng văn ; D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hạnh
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)