ĐỀ THI HKI TOAN1 7

Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI TOAN1 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Câu 1: (1 điểm ): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}.
Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Câu2 (4 điểm)
a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( vào ô trống :
7  A , 1A, 7B, A B
b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18
c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36
d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ?
Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2
Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14
b) 25.5.4.1999.2
c) 2011.74 + 2011.26
Câu 4 (3 điểm)
a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ]
b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32

Đề bài
Câu1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( hoặc = vào ô trống:
7  A ; 1A,; {5; 7} A ; {5; 7; 6; 3 }A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách.
Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
4. 4. 4. 4. 4. 4 b) 53.52
c) 315: 34
d) Viết số 874 dưới dạng tổng lũy thừa của 10
Câu 4 (1 điểm)
a)Trong phép chia cho 5 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b)Trong phép chia cần phải có điều kiện gì?
Câu 5 (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 2.72 – 3.42 ; b) 52. 36 + 52. 64 ; c) 
Câu 6 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a). 36 - x = 27
b). 6.(x + 2) - 8 = 46: 44

c). 2x - 36: 9 = 108.


Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3. 32.33.34. . . .350

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)