De-thi-hki-toan-7-02

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ | Ngày 12/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: de-thi-hki-toan-7-02 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN TOÁN 7

I. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số a.
b) Áp dụng tính: 
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí về tổng ba góc trong một tam giác.
II. Các bài toán: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Thực hiện phép tính:
a)  b) 
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết:  b) Tìm x và y biết:  và x + y = 32
Bài 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 120 học sinh, biết rằng số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 7; 8; 9. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có  = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: AKB =AKC.
b) Chứng minh:AK  BC.
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC // AK.
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN TOÁN 7

I. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số a.
b) Áp dụng tính: 
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí về tổng ba góc trong một tam giác.
II. Các bài toán: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Thực hiện phép tính:
a)  b) 
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết:  b) Tìm x và y biết:  và x + y = 32
Bài 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 120 học sinh, biết rằng số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 7; 8; 9. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có  = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: AKB =AKC.
b) Chứng minh:AK  BC.
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC // AK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)