ĐỀ THI HKI TOÁN 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Quýt |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
Năm học : 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) a/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b/ Áp dụng tính: 5: 5 ; a : a ( a ≠ 0)
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 7 . 52 – 6 . 42 b/ 15.24+ 76.15 + (-1500)
Câu 3: (2,5 điểm)
3.1/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 5.(x-3) = 15 b/ 2x + 3 = 32 . 3
3.2/ Cho A = 2 + 22 + 23 +…..+ 260
Chứng minh rằng A chia hết cho 2 và 3
Câu 4: (2,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN của 12 và 18
b) Một trường tổ chức cho khoảng 200 đến 300 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 5 :(2điểm)
Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1:(1 đ) a) Viết đúng công thức: (0,5 đ)
b) Tính đúng: 5: 5 = 5 (0,25 đ)
a : a = 1 (0,25 đ)
Câu 2:(2 đ) a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 (0,5đ)
= 175 – 96 = 79. (0,5đ)
b/ 15.24+ 76.15 + (-1500)
= 15(24+76) + (-1500) (0,5đ)
=15.100 + (-1500) (0,25 đ)
=1500 + (-1500) =0 (0,25 đ)
Câu 3 3.1 (1,5 đ)
a/ 5.(x-3) = 15 b/ 2x +3 = 32 . 3
x-3 = 3 ( 0,5 đ) 2x +3 = 27 (0,25đ)
x = 6 (0,25 đ) 2x = 24 (0,25đ)
x= 12 (0,25đ)
3.2(1 đ)
+) Ta có: 2 2 , 22,..., 2 2 (0,25 đ)
( A = (2+22+23+…..+260 ) 2 (0,25 đ)
+)A = 2+22+23+…..+260
= (2+22) + (23+24) + …..+( 259+260 ) (0,25 đ)
= 2(1+2) + 23(1+2)+…..+259(1+2) A 3 (0,25 đ)
Câu 4: (2,5 đ)
Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2 (0,5 đ)
UCLN(12; 18) = 2.3 = 6 (0,5 đ)
Số HS phải tìm là bội của 24 và 40. (0,25đ)
BCNN (24 và 40) = 120. (0,5đ)
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và trong khoảng 200 đến 300 em. (0,25đ)
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 2 = 240. (0,5đ)
Câu 5: (2 đ) Hình vẽ đúng
Môn: Toán 6
Năm học : 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) a/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b/ Áp dụng tính: 5: 5 ; a : a ( a ≠ 0)
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 7 . 52 – 6 . 42 b/ 15.24+ 76.15 + (-1500)
Câu 3: (2,5 điểm)
3.1/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 5.(x-3) = 15 b/ 2x + 3 = 32 . 3
3.2/ Cho A = 2 + 22 + 23 +…..+ 260
Chứng minh rằng A chia hết cho 2 và 3
Câu 4: (2,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN của 12 và 18
b) Một trường tổ chức cho khoảng 200 đến 300 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 5 :(2điểm)
Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1:(1 đ) a) Viết đúng công thức: (0,5 đ)
b) Tính đúng: 5: 5 = 5 (0,25 đ)
a : a = 1 (0,25 đ)
Câu 2:(2 đ) a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 (0,5đ)
= 175 – 96 = 79. (0,5đ)
b/ 15.24+ 76.15 + (-1500)
= 15(24+76) + (-1500) (0,5đ)
=15.100 + (-1500) (0,25 đ)
=1500 + (-1500) =0 (0,25 đ)
Câu 3 3.1 (1,5 đ)
a/ 5.(x-3) = 15 b/ 2x +3 = 32 . 3
x-3 = 3 ( 0,5 đ) 2x +3 = 27 (0,25đ)
x = 6 (0,25 đ) 2x = 24 (0,25đ)
x= 12 (0,25đ)
3.2(1 đ)
+) Ta có: 2 2 , 22,..., 2 2 (0,25 đ)
( A = (2+22+23+…..+260 ) 2 (0,25 đ)
+)A = 2+22+23+…..+260
= (2+22) + (23+24) + …..+( 259+260 ) (0,25 đ)
= 2(1+2) + 23(1+2)+…..+259(1+2) A 3 (0,25 đ)
Câu 4: (2,5 đ)
Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2 (0,5 đ)
UCLN(12; 18) = 2.3 = 6 (0,5 đ)
Số HS phải tìm là bội của 24 và 40. (0,25đ)
BCNN (24 và 40) = 120. (0,5đ)
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và trong khoảng 200 đến 300 em. (0,25đ)
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 2 = 240. (0,5đ)
Câu 5: (2 đ) Hình vẽ đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Quýt
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)